Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề)
Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 12 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 12.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 : Biết ,(a,b ∈ Z). Khi đó, tính giá trị của S= a + 4b .
A. S = 50 .
B. S = 60 .
C. S = 59 .
D. S = 40 .
Câu 2 : Tìm nguyên hàm
Câu 3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C1): y = x2 + 2x và (C2): y = x3 .
Câu 4 : Cho (a,b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng S = a + b là:
Câu 5 : Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và . Tính
Câu 6 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] , f(2) = 2 và f(4)= 2018 . Tính
A. I = -1008
B. I = 2018
C. I = 1008
D. I = -2018
Câu 7 : Số các số thực m ∈ (0;2017) thỏa mãn là
A. 643 .
B. 1284 .
C. 1285 .
D. 642 .
Câu 8 : Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa: . Tính .
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D.10 .
Câu 9 : Cho , biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = 6 . Tính F .
Câu 10 : Giả sử . Khi đó tính S = a + b .
Câu 11 : Biết là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng (0;+∞) . Tính
Câu 12 : Một nguyên hàm thì tổng S = a.b + c bằng
A. S = 14
B. S = 15
C. S = 3
D. S = 10
Câu 13 : Tính bằng
Câu 14 : Tính bằng
Câu 15 : Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 16 : Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = (x-1)ex, y = x2 - 1 .
Câu 17 : Tích phân có giá trị bằng
Câu 18 : Cho f(x) là một hàm số chẵn, liên tục trên R và . Tính
Câu 19 : Cho hai số phức z1 = 4 - 3i và z2 = 7 + 3i . Tìm số phức z = z1 - z2 .
A. z = 3 + 6i .
B. z = 11 .
C. z = -1 - 10i .
D. z = -3 - 6i .
Câu 20 : Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên.
A. z1 = 1 - 2i .
B. z1 = 1 + 2i .
C. z1 = -2 + i .
D. z1 = 2 + i .
Câu 21 : Cho số phức z = a + bi thỏa mãn . Tính S = a + b
A. S = -3
B. S = 8
C. S = 6
D. S = 3
Câu 22 : Cho số phức z = 1 - i + i3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a = 1, b = -2 .
B. a = -2, b = 1 .
C. a = 1, b = 0 .
D. a = 0, b = 1 .
Câu 23 : Tìm tất cả các số thực x , y sao cho x2 - 1 + yi = -1 + 2i
Câu 24 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và (z - 1)2 là số thuần ảo.
A. 0 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 25 : Cho số phức z = 2 + i . Tính .
Câu 26 : Cho số phức z1 = 1 - 2i, z2 = -3 + i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z = z1 + z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. N(4;-3) .
B. M(2;-5) .
C. P(-2;-1) .
D. Q(-1;7) .
Câu 27 : Cho số phức thỏa mãn . Tính .
Câu 28 : Trong không gian tọa độ cho ba điểm M(1;1;1); N( 2; 3;4); P(7; 7; 5). Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là
A. Q(-6;5;2) .
B. Q(6;5;2) .
C. Q(6;-5;2) .
D. Q(-6;-5;-2) .
Câu 29 : Cho điểm M(3;2;-1) , điểm M'(a;b;c) đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a + b + c bằng
A. 6
B. 4
C. 0
D. 2
Câu 30 : Cho và . Để góc giữa hai vectơ có số đo bằng 45o thì m bằng
Câu 31 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1) . Tam giác ABC có diện tích bằng
Câu 32 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;2;4), B(3;0;-2), C(1;3;7) . Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tìm tọa độ điểm D?
Câu 33 : Phương trình mặt cầu có tâm I( -1; 2; -3), bán kính R = 3 là:
A. ( x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 9
B. ( x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 3
C. ( x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9
D. ( x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 3
Câu 34 : Tính bán kính mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 0) và (S) qua P(2; -2; 1).
Câu 35 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - a)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9 và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z – 1 = 0. Giá trị của a để (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C)
Câu 36 : Viết phương trình tiếp diện (α) của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 6z + 5 = 0 , biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 1 = 0 .
A. x + 2y – 2z - 6 = 0
B. x + 2y – 2z + 12= 0
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 37 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y - z - 3 = 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
Câu 38 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;-2) và có vectơ pháp tuyến .
A. x – 2z + 3 = 0
B. x – y + 2z +3 = 0
C. x + 2y – z + 3 =0
D. x - 2z - 3 = 0
Câu 39 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng và điểm M(-4;3;2) ?
A. 4x - 5y – 10z +11 =0
B. 4x + 5y - 10z + 1 = 0
C. – 4x + 5y + 10z – 11 = 0
D. 4x + 5y + 10z - 19 = 0
Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto . Tọa độ của điểm A là
A. (3;-2;5)
B. (-3;-17;2)
C. (3;17;-2)
D. (3;5;-2)
Câu 41 : Cho . Kết luận nào sai:
Câu 42 : Cho 2 vectơ . Tọa độ của vectơ là:
Câu 43 : Cho 2 vectơ khi:
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
Câu 44 : Ba vectơ đồng phẳng khi:
Câu 45 : Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm M(2;3;-1) , N(-1;1;1) , P(1;m;-1;2) . Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 0
Câu 47 : Cho hai số phức z1 = 1 + 10i và z2 = 9 – 2i. Số phức z = z1 + z2 có phần thực là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
Câu 48 : Số phức z = 2 – 3i có phần thực bằng?
A. -3
B. - 2
C. 2
D. -3
Câu 49 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y - z - 1 = 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
Câu 50 : Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1} thỏa mãn .Biết rằng f(3) + f(-3) = 0 và .Tính f(-2) + f(0) + f(4)