Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 12 năm 2023 có ma trận có đáp án (4 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 12 năm 2023 có ma trận có đáp án (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 12 năm 2023 có ma trận có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 12 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 12.
A. MA TRẬN:
Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Bài 1: một số khái niệm cơ bản |
Biết công việc thường gặp khi xử lí thông tin củ một tổ chức, hệ QTCSDL |
Biết được khái niệm của CSDL |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.66 6.6% |
1 2 20% |
3 2.6 26.6% |
||||
Bài 2: hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Các chức năng của HQTCSDL |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
3 0.99 9.9% |
|||||
Bài 3: giới thiệu về Accsess |
Biết Access là gì, biết chức năng của Access, |
Hiểu được cách khởi động Access, lưu Access |
Hiểu được các đối tượng và chức năng của chúng trong Access |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
2 0.66 6.6% |
1 2 20% |
6 3.65 36.5% |
|||
Bài 4: cấu trúc bảng |
Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: +Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị. +Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính. + Khoá. |
Hiểu được các kiểu dữ liệu của Access |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
2 0.66 6.6% |
5 1.65 16.5% |
||||
Bài 5:các thao tác cơ bản trên bảng |
Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0.99 9.9% |
3 0.99 9.9% |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
15 6.67 46.2% |
5 3.33 46.4 |
Số câu: 20 Số điểm: 10 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :
A. CSDL và hệ QTCSDL.
B. Các thiết bị vật lí
C. A đúng và B sai
D. A , B đều đúng
Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. :
A. Nhấn nút
B. Nhấn nút
C. Nhấn nút
D. Cả B và C
Câu 3. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:
A. Field Name
B. Description
C. Date Type
D.Field Properties
Câu 4. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện:
A. File/New/ Blank database.
B. Nháy chuột vào <tên tệp>.
C. Creat Table in Design View.
D. File/Open/ Blank database.
Câu 5. Để tạo mẫu hỏi, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào đối tượng nào là đúng?
A. Forms
B. Queries
C. Table
D. Report
Câu 6. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:
A. Record/ Filter/ Filter by Form.
B. Form/ Create Form by using Wizard/ <Chọn trường>/ Next.
C. Record/ Filter/ Filter by Selection.
D. Insert/ Form.
Câu 7. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:
A. Tính toàn vẹn.
B. Tính độc lập
C. Tính nhất quán.
D. Tính không dư thừa.
Câu 8. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:
A. Queries/ nháy nút Design.
B. Queries/ Create Query by using Wizard
C. Queries/ Create Query in Design New.
D. Cả a và c đều đúng
Câu 9. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là:
A.Tính cấu trúc
B.Tính nhất quán
C. Tính không dư thừa
D. Tính toàn vẹn
Câu 10. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Các bước để tạo liên kết với bảng là:
(1). Tại trang bảng chọn Tool/ Relationships.
(2). Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.
(3). Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại. (4.) Chọn các bảng sẽ liên kết.
A. (1)->(4)-> (2)->(3)
B. (2)-> (3)-> (4)-> (1)
C. (1)->(2)->(3)-> (4)
D. (4)->(2)->(3)->(1)
Câu 12. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là:
A.Tính cấu trúc
B.Tính nhất quán
C. Tính không dư thừa
D. Tính toàn vẹn
Câu 13. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:
A. Tính toàn vẹn .
B. Tính độc lập
C. Tính nhất quán .
D. Tính không dư thừa .
Câu 14. Các bước để tạo liên kết với bảng là:
(1). Tại trang bảng chọn Tool/ Relationships.
(2). Chọn các bảng sẽ liên kết.
(3). Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.
(4). Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại.
A. (1)->(4)-> (2)->(3)
B. (2)-> (3)-> (4)-> (1)
C. (1)->(2)->(3)-> (4)
D. (4)->(2)->(3)->(1)
Câu 15. Để khởi động Access ta thực hiện:
A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;
B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;
C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;
D. Cả a và b đúng;
Câu 16. Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Chọn Create Form In Design View
C. Nhấn nút
D. Chọn Create Form By Using Wizard
Câu 17. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là:
A. .doc
B. .mdb
C. .xls
D. .pas
Câu 18. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện:
A. Create Table In Design View
B. Create Table By using Wizard
C. File/ Open/ <Têntệp>
D. File/ New/Blank Database;
II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (2.0đ): Tính an toàn và bảo mật thông tin và tính nhất quán trong CSDL là gì?
Câu 2 (2.0đ): Hãy trình bày các chức năng của các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
A |
B |
B |
B |
C |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
D |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2.0 điểm) |
- Tính an toàn và bảo mật thông tin: CSDL cần được bảo vệ an toàn, phải ngăn chặn những truy xuất không được phép và phải khôi phục được CSDL khi có sự cố xảy ra. - Tính nhất quán: Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có sự cố (phần cứng hay phần mềm) xảy ra trong quá trình cập nhật, dữ liệu trong CSDL phải đảm bảo đúng đắn. |
1.0 1.0 |
Câu 2 (2.0 điểm) |
các chức năng của các đối tượng chính trong Access
Mẫu hỏi (query): sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dl xác định từ một hoặc nhiều bảng Biểu mẫu (Form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin.
|
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Bảng điểm thi có các trường TBHKI, TBHKII. Trong mẫu hỏi, biểu thức số học nào để tạo trường mới TBCN biết điểm TBCN là điểm TB của HKI và HKII với điểm TBHKII hệ số 2
A. TBCN: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3
B. [TBCN]: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3
C. [TBCN] = ([TBHKI] + [TBHKII] *2):3
D. TBCN = (TBHKI + TBHKII*2)/3
Câu 2. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng
A. 4 chế độ
B. 3 chế độ
C. 2 chế độ
D. 5 chế độ
Câu 3. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng tự thiết kế.
B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách
C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ.
D. Dùng các mẫu dựng sẵn.
Câu 4. Bảng điểm có các trường MOT_TIET, THI. Để tìm những HS có điểm một tiết trên 8 và điểm thi HK trên 5, dòng Criteria của trường THI, biểu thức điều kiện nào sau đây đúng:
A. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “5”
B. MOT_TIET > 8 AND THI > 5
C. AND ([MOT_TIET] > 8, [THI] > 5)
D. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 5
Câu 5. Tạo mới một báo cáo: chọn đối tượng Reports trong bảng chọn đối tượng, sau đó chọn New, tiếp đến phải chọn chế độ nào trong các chế độ đưa ra dưới đây để có một báo cáo theo ý người sử dụng:
A. Design View
B. Report Wizard
C. Chart Wizard
D. Label Wizard
Câu 6. Vai trò của người QTCSDL
A. Bảo trì hệ CSDL
B. Nâng cấp hệ CSDL
C. Tổ chức hệ thống
D. Cả A,B và C.
Câu 7. Liên kết các bảng nhằm mục đích
A. Tránh việc dư thừa dữ liệu
B. Để có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng mà các yêu cầu của hệ CSDL vẫn được đảm bảo
C. Đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin
D. Cả A và C
Câu 8. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL
A. Tính toàn vẹn
B. Tính nhất quán
C. Tính không dư thừa
D. Tính độc lập
Câu 9. Khi dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, sau khi chọn đối tượng Form ta chọn:
A. Create Form By Using Wizard
B. Nhấn nút
C. Create Form In Design View
D. Cả b và c đều đúng
Câu 10. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là:
A. Number
B. Yes/ No
C. Currency
D. Autonumber
Câu 11. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?
A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.
B. Nó phải được xác định như một trường văn bản.
C. Các giá trị của nó phải là duy nhất
D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp.
Câu 12. Để khởi động Access ta thực hiện:
A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;
B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;
C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;
D. Cả a và b đúng;
Câu 13. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:
A. Tính toàn vẹn .
B. Tính độc lập
C. Tính nhất quán .xx
D. Tính không dư thừa .
Câu 14. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL:
A. Tính an toàn và bảo mật.
B. Tính toàn vẹn.
C. Tính nhất quán.
D. Tính cấu trúc.
Câu 15. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác:
A. Edit/ Save/ <Tên tệp>;
B. File/ Save/Blank Database;
C. File/ Save/ <Tên tệp>;
D. Edit/ Save As/ <Tên tệp>;
Câu 16. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Câu 17. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:
A. Queries/ nháy nút Design.
B. Queries/ Create Query by using Wizard
C. Queries/ Create Query in Design New.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 18. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:
A. Form/ Create Form by using Wizard/ <Chọn trường>/ Next.
B. Record/ Filter/ Filter by Selection.
C. Insert/ Form.
D. Record/ Filter/ Filter by Form.
II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (2.0đ): Trong hệ CSDL, cho một phần của bảng HOCSINH như sau:
a, Bảng trên có mấy trường? Kiểu dữ liệu tương ứng của mỗi trường?
b, Trường nào có khả năng được chọn làm khóa chính cho bảng này nhất? Vì sao?
Câu 2 (2.0đ): Từ bảng HOC SINH ở câu 1 Hãy trình bày các bước tạo báo cáo in ra danh sách các học sinh gồm Hoten (Họ tên), Ngaysinh (ngày sinh), TBmon(điểm trung bình môn hoc).Hãy nhóm theo giới tính(nam,nữ).
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
C |
B |
D |
A |
D |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
C |
A |
C |
B |
C |
A |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||||
Câu 1 (2điểm) |
a, Bảng trên gồm 5 trường và có kiểu dữ liệu tương ứng:
b, Trường MaHS có khả năng được chọn làm khoá chính nhất.
|
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.5 0.5 |
||||||||||||||||||
Câu 2 (2điểm) |
Các bước tạo báo cáo: - Trong khung Objects chọn Report. - Chọn Create Report by using wizard. - Trong hộp thoại Report Wizard, chọn bảng HOCSINH trong ô Tables/Queries. Chọn các trường HoTen, NgaySinh, GioiTinh, TBMon trong ô Available Fields, chọn Next. - Chọn trường GioiTinh để gộp nhóm, nháy Next - Chọn trường sắp xếp, nháy Next - Đặt tên cho báo cáo TBMon (Học sinh có thể đặt tên khác), chọn Preview the Report rồi chọn Finish |
0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng
B. Access không cho lưu
C. Access không cho nhập dữ liệu
D. Thoát khỏi Access.
Câu 2: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A. File -> Delete Record;
B. View -> Delete Record;
C. Insert -> Delete Record;
D. Edit -> Delete Record;
Câu 3: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu liệu
Câu 4: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
A. Format
B. Data type
C. Field size
D. Field name
Câu 5: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
A. thiết kế và cập nhật
B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng
D. chỉnh sửa và cập nhật
Câu 6: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
D. A hoặc C
Câu 7:Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ® ...........
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 10: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút B. Bấm Enter
C. Click vào nút D. Click vào nút
Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 12: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
Câu 13: Bản ghi của Table chứa những gì
A. Chứa tên trường
B. Chứa tên cột
C. Chứa độ rộng của trường
D. Chứa các giá trị của cột
Câu 14: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. In dữ liệu.
Câu 15: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong.
Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A. BHXH: 0.05*[MucLuong]
B. BHXH= 5/100*[MucLuong]
C. BHXH= 0.5*[MucLuong]
D. BHXH: 0.5*[MucLuong]
Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo lập 1 CSDL?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File – New
(3) Nhập tên file cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (1) --> (3) --> (4) --> (2)
B. (2) --> (4) --> (3) --> (1)
C. (1) --> (2) --> (3) --> (4)
D. (4) --> (3) --> (2) --> (1)
Câu 17: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit Delete Rows ?
A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
C. Xoá trường hiện tại
B. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 18: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1(2.0đ): Em hãy nêu khái niệm của một cơ sở dữ liệu?
Câu 2 (2.0đ): Khái niệm về Cơ sở Dữ Liệu và Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
B |
C |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
C |
B |
D |
C |
A |
B |
C |
C |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2.0 điểm) |
• Một cơ sở dữ liệu (Database): là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
|
1.0 1.0 |
Câu (2.0 điểm) |
a) Cơ sở dữ liệu là gì? Cơ sở dữ liệu (CSDL-Database) là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một đối tượng nào đó (như trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà máy...), được lưu trữ trên bộ nhớ máy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. b) Hệ quản trị CSDL: Là phần mềm cung cấp mô trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và tìm kiếm thông tin của CSDL, được gọi là hệ quản trị CSDL (hệ QTCSDL-DataBase Manegement System) |
1 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1:Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 2:Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 3:Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 4:Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng
D. Cả A và B
Câu 5: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Câu 6: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A. File -> Delete Record;
B. View -> Delete Record;
C. Insert -> Delete Record;
D. Edit -> Delete Record;
Câu 7: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
Câu 8: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu
B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
Câu 9: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right-click tên table, chọn Delete ?
A. Đổi tên table
B. Tạo cấu trúc mới cho table
C. Xoá table
D. Lưu cấu trúc của table
Câu 10: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?
A. Mở hộp thoại Font
B. Mở hộp thoại Relationships
C. Mở hộp thoại Edit Relationships
D. Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 11: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit Delete Rows ?
A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
B. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
C. Xoá trường hiện tại
D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 12: Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác:
A. Edit/ Save/ <Tên tệp>;
B. File/ Save/Blank Database;
C. Edit/ Save As/ <Tên tệp>;
D. File/ Save/ <Tên tệp>;
Câu 13: Để khởi động Access ta thực hiện:
A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;
B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;
C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;
D. Cả a và b đúng;
Câu 14: Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng
không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL:
A. Tính cấu trúc.
B. Tính toàn vẹn
C. Tính nhất quán.
D. Tính an toàn và bảo mật.
Câu 15: Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là:
A. .doc
B. .mdb
C. .xls
D. .pas
Câu 16: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?
A. Các giá trị của nó phải là duy nhất.
B. Nó phải được xác định như một trường văn bản.
C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.
D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp
Câu 17: Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện:
A. Create Table In Design View
B. Create Table By using Wizard
C. File/ Open/ <Têntệp>
D. File/ New/Blank Database;
Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên
kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type
B.Description
C. Data Type
D. Field Properties
II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (2.0 đ): Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu.
Câu 2 (2.0 đ): Em hãy cho biết các loại đối tượng chính trong Access và chức năng của từng đối tượng đó?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
D |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
D |
A |
D |
B |
A |
D |
C |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2điểm) |
- Chế độ biểu mẫu có thể xem, sửa, thêm bản ghi mới. - Chế độ thiết kế của biểu mẫu: Dùng để tạo hoặc sửa cấu trúc của biểu mẫu, chọn vị trí hợp lí của chúng trên màn hình giao diện, tạo một số nút lệnh thực hiện một số thao tác. |
1.0 1.0 |
Câu (2điểm) |
- Bảng (Table): Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể. - Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng - Biểu mẫu (Form): Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin - Báo cáo (Report): Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra |
0.5 0.5 0.5 0.5 |