200 Đề thi Tin học 12 năm 2024 (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 200 Đề thi Tin học 12 năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 12.
Đề thi Tin học 12 năm 2024 (có đáp án)
Đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 12 Chân trời sáng tạo
Đề thi Tin học 12 Cánh diều
Lưu trữ: Đề thi Tin học 12 (sách cũ)
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (4 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 năm 2024 có ma trận có đáp án (4 đề)
- Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 12 có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 1 Tin học 12 có đáp án (4 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (4 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
Mahs |
AutoNumber |
Mã học sinh |
HoDem |
Text |
Họ và đệm |
Tenhs |
Text |
Tên học sinh |
Nam |
Yes/No |
Giới tính |
Ngsinh |
Date/Time |
Ngày sinh |
Dienthoai |
Text |
Điện thoại |
Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.
Bài 3. Phía dưới trường Ngsinh, thêm trường DTB (Điểm trung bình) kiểu dữ liệu là Number.
Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:
Bài 5. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự giảm dần.
Bài 6. Hiển thị các bạn nam trong lớp.
Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có tháng sinh là 3.
Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
Bài 9. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần.
Bài 10. Lọc ra các học sinh nam có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
(Mỗi câu đúng được 1 điểm)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Thêm bản ghi mới B. Tìm kiếm và thay thế
C. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Lọc theo mẫu B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng D. In dữ liệu từ bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber B. Text C. Number D. Currency
Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu số là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Công việc cập nhật và thay đổi dữ liệu được thực hiện trong chế độ nào?
A. Chế độ trang dữ liệu
B. Chế độ thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1)
C. (2) → (3) → (1) D. (1) → (3) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Ngay_giao_hàng (Ngày giao hàng)?
A. AutoNumber B. Number C. Date/Time D. Currency
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1. Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng?
Bài 2. Liệt kê một số thao tác có thể được thực hiện trong chế độ thiết kế bảng?
Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí hàng hóa, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Mã hàng:
Tên hàng:
Ngày nhập:
Số lượng:
Đơn giá:
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
D |
B |
D |
B |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
B |
A |
A |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Có hai chế độ chính làm việc với các đối tượng: - Chế độ thiết kế (Design View) - Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
2 |
Các thao tác có thể được thực hiện trong chế độ thiết kế bảng: a) Tạo cấu trúc bảng: Tạo một trường, chỉ định khóa chính, lưu cấu trúc bảng. b) Thay đổi cấu trúc bảng: Thay đổi thứ tự các trường, thêm trường, xóa trường, thay đổi khóa chính. c) Xóa và đổi tên bảng: Xóa bảng, đổi tên bảng. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
3 |
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau: - Mã hàng: Text, AutoNumber, Memo, Number. - Tên hàng: Text, Memo. - Ngày nhập: Date/Time. - Số lượng: Number. - Đơn giá: Currency. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng kinh doanh.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng hành chính
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Câu A và B đúng
Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây?
A. Show Table
B. Relationship
C. Form Wizard
D. Design View
Câu 4: Trong Access, nút lệnh có chức năng nào sau đây?
A. Xem kết quả thực hiện mẫu hỏi
B. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế
C. Tính tổng các bản ghi theo điều kiện nào đó
D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Câu 5: Quan sát và cho biết ý nghĩa của mẫu hỏi sau:
A. Tính trung bình điểm Toán và điểm Văn theo từng tổ
B. Thống kê số lượng học sinh học môn Toán và môn Văn theo từng tổ
C. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điểm Toán và điểm Văn
D. Thống kê điểm cao nhất của điểm Toán và điểm Văn
Câu 6: Sử dụng đối tượng nào là thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng?
A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Bảng
Câu 7: Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 ký tự. Một bản ghi có nội dung là “65 Quang Trung”. Sau khi kiểm tra phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành” 155 Quang Trung”. Kích thước của trường này thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 2 byte
B. Không thay đổi
C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
B.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
C. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống
D.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ
Câu 9: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác khai thác CSDL?
A. Xem dữ liệu
B. Sắp xếp các bản ghi
C. Nhập dữ liệu
D. Truy vấn CSDL
Câu 10: Người nào sau đây có chức năng cung cấp bảng phân quyền truy cập cho hệ QTCSDL?
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng
C. Người quản trị hệ CSDL
D. Lãnh đạo cơ quan
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Hãy nêu các giải pháp bảo mật chủ yếu?
Bài 2.(1 điểm) Biên bản hệ thống dùng để làm gì?
Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
B |
B |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
B |
D |
C |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống gồm: chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản |
1 điểm |
2 |
Biên bản hệ thống dùng để: - Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu,… - Thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng: nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật,… - Hỗ trợ đáng kể việc cho việc khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật, đồng thời cung cấp thông tin cho phép đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thống nói riêng. - Có thể phát hiện những truy cập không bình thường. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm |
3 |
Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. |
0.5 |
Thông tin cần lưu trữ: - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,... - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,... - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
|
Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,... - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,... - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,... - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm) |
....................................
....................................
....................................
Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Tin học 12 năm 2024 Học kì 1 và Học kì 2, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!
Lưu trữ: Bộ đề thi Tin học 12 cũ