Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 năm 2023 có ma trận có đáp án (4 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 năm 2023 có ma trận có đáp án (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 năm 2023 có ma trận có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 12 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 12.
A. Ma trận
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1. Các thao tác cơ sở |
Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6.6% |
2 0,66 6.6% |
|||||||||
2. Truy xuất dữ liệu |
Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. |
Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi |
Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,33 3.3% |
3 0,99 9.9% |
1 2 20% |
5 3,32 33.2% |
|||||||
3. Báo cáo |
Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó |
Biết các bước lập báo cáo. |
|
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,99 9.9% |
3 0,99 9.9% |
1 2 20% |
7 3,98 39.8% |
|||||||
4. Các loại mô hình CSDL |
- Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. - Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,99 9.9% |
3 0,99 9.9% |
|||||||||
5. Hệ CSDL quan hệ |
- Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH - Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. |
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6,6% |
1 0,99 9.9% |
3 0,99 9.9% |
||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
8 2,7 27% |
10 3,3 33% |
2 4 40% |
20 10 100% |
|||||||
Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ):
Câu 1: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Xoá bản ghi
B. Thêm bản ghi
C. Sửa bản ghi
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm
B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 3: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình cơ sở quan hệ
B. Mô hình hướng đối tượng
C. Mô hình phân cấp
D. Mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Đặt kích thước
B. Mô tả nội dung
C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 5: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:
A. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
B. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
D. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 6: Thuật ngữ "quan hệ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Hàng B. Cột
C. Bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 7: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
B. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D. Tất cả các câu còn lại đúng
Câu 8: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1995 B. 1970 C. 2000 D. 1975
Câu 9: Cho các thao tác sau:
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết
khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B2-B3-B4 D. B1-B3-B2-B4
Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. Hàng (Record)
B. Bảng (Table)
C. Báo cáo (Report)
D. Cột (Field)
Câu 11: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số thuộc tính
B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Xoá một số quan hệ
D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
Câu 12: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?Câu 23: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải?
A. Có chung ít nhất một trường B. Có ít nhất ba trường
C. Có ít nhất một mẫu tin D. Có chung ít nhất hai trường
Câu 13: Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì?
A. Xác định số lượng bản ghi của bảng B. Đặt tên các trường
C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL
A. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
B. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL
C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường
D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn
Câu 15: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?
A. Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte C. Không thay đổi D. Giảm 1 byte.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên?
A. Có một khoa mới thành lập.
B. Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng.
C. Một giảng viên nghỉ hưu.
D. Một sinh viên mới lập gia đình.
Câu 17: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A. Lọc ra những sinh viên ở Q3. B. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3.
C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. D. Tính tổng số sinh viên ở Q3.
Câu 18: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV.
B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV .
C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.
D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV.
II. TỰ LUẬN (4.0đ)
Câu 1(2điểm): Trong mô hình dữ liệu quan hệ, khoá là gì và tại sao cần có khoá.
Câu 2(2điểm): Hãy cho biết cách :
+ Mở 1 bảng có tên HOC_SINH trong CSDL
+ Xoá 1 bản ghi trong bảng HOC_SINH
+ Xắp xếp cột tên theo thứ tự giảm dần trong bảng HOC_SINH
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ): Mỗi câu đúng 0.33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
A |
D |
A |
A |
D |
D |
A |
B |
C |
B |
C |
D |
A |
A |
A |
A |
B |
A |
II. TỰ LUẬN (4.0đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2.0đ) |
- Khoá: Là một tập hợp gồm 1 hay một số thuộc tính trong một bảng có tính chất vừa đủ để " Phân biệt được" các bộ hay không thể loại bớt một thuộc tính nào được gọi là khoá của bảng đó - Cần có khoá vì khoá dùng để phân biệt các bộ dữ liệu và phục vụ cho việc tạo mối liên kết giữa các bảng. |
1.0 1.0 |
CÂU 2 (2.0đ) |
a. Cách mở 1 bảng tên HOC_SINH trong CSDL - Nháy đúp vào bảng có tên HOC_SINH trong CSDL b.Cách Xoá 1 bản ghi trong bảng HOC_SINH - Chọn bản ghi cần xoá. - Nhấn Delete. - Chọn yes. c. Xắp xếp cột tên theo thứ tự giảm dần trong bảng HOC_SINH- Chọn cột tên . - Nháy vào nút có chữ |
0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là:
A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Thay đổi kích thước trường
C. Di chuyển các trường
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế
B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu
D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. Chọn trường sắp xếp
B. Chọn trường gộp nhóm
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
D. Chọn trường tổng hợp
Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:
1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán …
2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.
3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.
4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường …
5. Chọn Create report by using wizard
6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.
A. 5"4"2"1"3"6 B. 5"2"3"4"1"6
C. 5"4"3"2"1"6 D. 5"1"4"2"3"6
Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sở quan hệ
Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Về mặt ràng buộc dữ liệu B. Về mặt thao tác trên dữ liệu
C. Về mặt cấu trúc D. Về mặt đặc biệt nào đó
Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
A. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
C. Mô hình dữ liệu quan hệ
D. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Hàng B. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Cột
Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?
A. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau
B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng
C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng
Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ?
A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính
C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính D. Xóa một số thuộc tính
Câu 13: Cho bảng như sau:
STT |
Họ và Tên |
Lớp |
Trường |
1 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
10A1 |
THPT Chuyên |
2 |
Nguyễn Hoài Anh |
10A1 |
THPT Bình Thủy |
3 |
Lê Thành Công |
10A2 |
THPT Chuyên |
3 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
10A1 |
THPT Chuyên |
Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?
A. Có thuộc tính đa trị B. Có thuộc tính phức hợp
C. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:
A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
B. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.
C. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì :
A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?
|
A. Phách B. SBD C. STT hoặc Phách D. STT |
Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên |
Lớp ngoại khóa |
Trần Văn Hay |
Anh văn - nâng cao |
Phạm Văn Trung |
Anh văn - đọc, viết |
Lê Quý |
Pháp văn - đọc, nghe, viết |
Hồ Ngọc Nga |
Nhật, Trung - nâng cao |
Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?
A. Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất nào.
Câu 18: Cho các bảng sau:
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. DanhMucSach, HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach
C. DanhMucSach D. HoaDon, LoaiSach
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) Nêu cách sắp xếp tên theo chiều tăng?
b)Lọc ra những học sinh nữ có điểm toán lớn hơn 6.5
Câu 2 (2 điểm): Điền vào chổ trống những từ thích hợp
1. Trong CSDL, mỗi bản ghi (record) là ................... của bảng, mỗi trường (field)là ................ của bảng.
2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên …………………………………………… quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác …………………………..………gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ ..................................................................
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
B |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
B |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2.0đ) |
a) Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái. - Chọn trường Ten; - Nháy nút . Các bản ghi sẽ được sắp xếp tên tăng dần theo bảng chữ cái. b) 1. Nháy nút ; 2. Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc: nhập “Nữ” trong cột gioitinh; nhập >6.5 trong cột điểm toán. 3. Nháy nút để thực hiện |
0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 |
CÂU 2 (2.0đ) |
1. Mỗi trường (field) là một cột của bảng, mỗi bản ghi (record) là một hàng của bảng. 2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ. 3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. 4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ nhiều bảng |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ … và chế độ …
A. thiết kế - trang dữ liệu
B. thiết kế - thuật sĩ
C. trang dữ liệu – thuật sĩ
D. thuật sĩ – nhập DL
Câu 3. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào cho thích thích hợp?
A. Text B. Date/time C. Number D. Yes/no
Câu 4. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân?
A. Decimal B. Integer C. Single D. Double
Câu 5. Currency là kiểu dữ liệu:
A. văn bản B. số C. tiền tệ D. số tự động
Câu 6. Biểu tượng để thực hiện:
A. chỉ định khóa chính
B. thay đổi khóa chính
C gỡ bỏ khóa chính
D. a, b, c đều đúng
Câu 7. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. sắp xếp dữ liệu
B. nhập dữ liệu
C. chỉnh sửa dữ liệu
D. xóa dữ liệu
Câu 8. Biểu tượng để thực hiện:
A. lọc/hủy lọc
B. lọc theo ô dữ liệu
C. lọc theo mẫu
D. a, b, c đều sai
Câu 9. Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím …
A. Ctrl + N B. Ctrl + A C. Ctrl + F D. Ctrl + H
Câu 10. Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự?
A. 8 B. 64 C. 256 D. 512
Câu 11. Muốn dùng thuật sĩ để tạo bảng, ta chọn đối tượng Table xong chọn tiếp …
A. Create table in design view B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data D. a, b, c đều sai
Câu 12. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Bảng
Câu 13. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. chỉ là khóa có 1 thuộc tính B. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
C. khóa có ít thuộc tính nhất D. khóa bất kì
Câu 14. Để chọn chế độ thiết kế, ta sử dụng nút lệnh:
A. Using Wizard
B. Datasheet View
C. Design View
D. Entering Data
Câu 15. Chức năng nào mẫu hỏi không thực hiện được
A. Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước.
B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều biểu mẫu khác.
C. Thực hiện tính toán (trung bình, tổng, đếm…bản ghi)
D. Sắp xếp các bản ghi; chọn các trường để hiển thị.
Câu 16. Theo em, tên tệp chứa CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là:
A. *.xls B. *.mdb C. *.doc D. *.pas
Câu 17. Giả sử, em quản lý 1 khách sạn, thì đối tượng nào sau đây không cần thiết phải quản lý:
A. nhân viên B. hành lý C. số phòng D. khách trọ
Câu 18. Cho 4 thao tác như sau: _Bước 1: Chọn Blank Database _Bước 2: Nhấn nút Create để xác nhận tạo tệp _Bước 3: Chọn File/New _Bước 4: Chọn Create table in design view.
Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo 1 CSDL mới?
A. 4-2-1-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-3-4 D. 3-1-2-4
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (2.0đ) Có những cách tạo bảng nào? Trình bày các bước tạo bảng bằng 1 trong các cách đó?
Câu 2 (2.0đ): Cho một mẫu hỏi được thiết kế như hình dưới đây:
- Điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi được thiết kế ở hình trên là gì?
- Hãy nêu bằng lời ý nghĩa của mẫu hỏi trên(đưa ra câu truy vấn bằng lời)?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
C |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
C |
B |
B |
D |
- TỰ LUẬN (4.0đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2đ) |
Cách 1: Nháy đúp Create table in Design view. Cách 2: Nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design View - Tạo bảng bằng cách 2: Nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design View. Xuất hiện thanh công cụ thiết kế bảng Table Design và cửa sổ cấu trúc bảng. Trong cửa số thiết kế gồm 2 phần : Định nghĩa trường và các tính chất của trường Phần định nghĩa trường gồm: + Field name : cho ta gõ tên trường cần tạo + Data type : cho ta chọn kiểu dữ liệu tương ứng của trường + Description : Cho ta mô tả trường |
0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 |
CÂU 2 (2.0đ) |
a. Điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi : Lọc ra học sinh Nam có diểm trung bình từ 6.5 trở lên. b. Nêu được ý nghĩa của mẫu hỏi: Tính tuổi của học sinh |
1.0 1.0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
II. TRẮC NGHIỆM (6.0đ): khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. Cho các trường lần lượt như sau: [mã số], [tên hàng], [giá thành], [số lượng]
Theo em, chọn kiểu dữ liệu lần lượt như thế nào cho hợp lý?
A. currency, number, text, autonumber
B. autonumber, text, number, currency
C. number, text, currency, autonumber
D. autonumber, text, currency, number
Câu 2. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến vấn đề gì?
A. các ràng buộc dữ liệu
B. cấu trúc của CSDL
C. các thao tác trên CSDL
D. a, b ,c đều đúng
Câu 3. Hãy sắp xếp các bước sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi: _Bước 1: chọn các trường _Bước 2: chọn trường để sắp xếp _Bước 3: chọn trường để tính toán _Bước 4: chọn dữ liệu nguồn _Bước 5: khai báo điều kiện lọc _Bước 6: Đặt diều kiện gộp nhóm
A. 4-1-5-2-3-6
B. 4-3-5-6-1-2
C. 1-3-6-4-5-2
D. 1-3-5-4-2-6
Câu 4. Biểu tượng để thực hiện:
A. chọn chế độ thiết kế
B. thực hiện mẫu hỏi
C. tạo liên kết bảng
D. trích lọc dữ liệu
Câu 5. Count là hàm dùng để:
A. tính tổng
B. tính trung bình
C. tìm giá trị lớn nhất
D. đếm số
Câu 6. Biểu tượng để thực hiện:
A. chọn chế độ thiết kế
B. thực hiện mẫu hỏi
C. tạo liên kết bảng
D. trích lọc dữ liệu
Câu 7. Để sắp xếp theo thứ tự giảm dần, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Những phép toán nào sau đây được gọi là phép toán so sánh?
A. and, or, not
B. +, -, *, /
C. <, >, =, < >
D. bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối
Câu 9. Thực hiện liên kết bảng để ………………. dữ liệu.
A. tổng hợp B. tránh dư thừa C. nhất quán D. a, b, c đều đúng
Câu 10. Để thực hiện lọc dữ liệu theo mẫu, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 11. ………………. là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng.
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 12. Đâu không phải là biểu thức số học trong Access?
A. Mat_do:[so_dan]/[dien_tich]
B. tien_thuong:[luong]*0.1
C. tong:[so_luong]*[don_gia]
D. [GT]=”nam” And [Tin] >= 8.5
Câu 13. Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ …..
A. thiết kế
B. trang dữ liệu
C. lưu trữ
D. biểu mẫu
Câu 14. Cho các thao tác như sau: _Bước 1: Create report by using wizard _Bước 2: chọn cách bố trí và kiểu trình bày _Bước 3: chọn trường để gộp nhóm _Bước 4: chọn thông tin đưa vào báo cáo _Bước 5: chọn trường để sắp xếp _Bước 6: đặt tên cho báo cáo rồi kết thúc. Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo báo cáo?
A. 1-2-3-4-5-6
B. 1-5-4-3-2-6
C. 1-4-3-5-2-6
D. 1-5-2-4-3-6
Câu 15. Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH?
A. Truy vấn CSDL B. Chọn khóa chính cho quan hệ
C. Tạo quan hệ D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ
Câu 16. Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi
D. Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 17. Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH?
A. Tạo liên kết giữa các quan hệ
B. Truy vấn CSDLQH
C. Sắp xếp các bộ
D. Kết xuất báo cáo
Câu 18. Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào?
A. Nhập dữ liệu cho bảng
B. Đặt tên trường
C. Khai báo kích thước của trường
II. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (2.0đ): Hãy phân biết hai cách lọc dữ liệu?
Câu 2 (2.0đ): Nêu các phép toán, hàm và ý nghĩa của chúng?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6.0đ): Mỗi câu đúng 0.33đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
D |
A |
D |
D |
A |
C |
A |
A |
A |
A |
II. TỰ LUẬN (4.0đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||
CÂU 1 (2.0đ) |
Access cho phép lọc ra những bản ghi thoả mãn điều kiện nào đó bằng cách sử dụng các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ Table Datasheet
+ Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô rồi nháy nút , Access sẽ lọc ra tất cả các bản ghi có giá trị của trường tương ứng bằng với giá trị trong ô được chọn. + Lọc theo mẫu: Nháy nút , rồi nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu, sau đó nháy nút để lọc ra tất cả các bản ghi thoả mãn điều kiện |
0.5 0.75 0.75 |
||||||
CÂU 2 (2.0đ) |
* Các phép toán thường dùng - Phép toán số học: + - * / - Phép so sánh: <, >, <=, >=, =, <> - Phép toán lôgic: AND, OR, NOT *Hàm + sum: tính tổng + Avg: Tính giá trị trung bình + Min: Tìm giá trị nhỏ nhất + Max: Tìm giá trị lớn nhất + Count: Đếm số giá trị khác trống (Null) Các hàm sum, avg, min, max chỉ thực hiện trên các trường kiểu số |
0.33 0.33 0.33 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 |