Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới nhất, chọn lọc từ đề thi Toán lớp 2 Giữa học kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 2 ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Giữa kì 2.
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 7 trăm 5 chục 3 đơn vị viết là:
A. 735
B. 535
C. 357
D. 753
Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một
chữ số. Vậy tích là:
A. 45
B. 40
C. 50
D. 30
Câu 3. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 998
C. 1000
D. 997
Câu 4. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Vậy An đi học
muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 15
C. 30
D. 60
Câu 5. Tìm x biết: x × 2 = 40 : 5
A. x = 6
B. x = 5
C. x = 4
D. x = 3
Câu 6. Đội cờ vua lớp em có 10 bạn được chia thành các cặp để đấu cờ với nhau. Hỏi có bao
nhiêu cặp đấu cờ như vậy?
A. 4 cặp
B. 5 cặp
C. 6 cặp
D. 7 cặp
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m × 5 = ....m
b) 5dm × 4 = ....dm
c) 30km : 5 = ... km.
Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ vào ban ngày?
Câu 3. Chị Mai đan mũ len. Mỗi cuộn len đan được 2 chiếc mũ. Hỏi với 6 cuộn len như vậy,
chị Mai đan được bao nhiêu chiếc mũ len?
Câu 4. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Hôm nay, Bình làm bài kiểm tra môn Toán. Thời gian làm bài là 30 phút. Khi bắt đầu làm bài Bình thấy kim đồng hổ chỉ 9 giờ. Vậy đến mấy giờ Bình phải nộp bài kiểm tra?
A. 9 giờ 30 phút
B. 21 giờ 30 phút
C. 9 giờ 15 phút
D. 9 giờ
Câu 2. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 998
C. 999
D. 1000
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 167 > …………….
A. 542
B. 165
C. 243
D. 169
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 kg x 6 là:
A. 6 kg
B. 8 kg
C. 10 kg
D. 12 kg
Câu 5. Trong tờ lịch tháng 5, nếu thứ năm tuần này là ngày 12 tháng 5 thì thứ năm tuần sau là ngày:
A. Ngày 13 tháng 5
B. Ngày 26 tháng 5
C. Ngày 5 tháng 5
D. Ngày 19 tháng 5
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình trụ?
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép tính nhân và tính kết quả:
a) 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
b) 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
Câu 2. (2 điểm) Hoa xếp gọn số quyển truyện của mình vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển vở. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
Lời giải
…………………………………………………………….......
…………………………………………………………….......
…………………………………………………………….......
…………………………………………………………….......
Câu 3. (2 điểm)
a) Tìm số liền trước của 583; 194
………………………………………………………………………………………………….........
b) Sắp xếp các số 792; 130; 823; 222 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………………….........
Câu 4. (1 điểm) Viết cm hoặc m vào chỗ chấm:
a) Bạn Hoa cao 130 ………
c) Cây dừa cao 12 ………
b) Phòng học dài 5 ………
d) Chiếc bút mực dài 15 ………
Đáp án
Phần 1. Trắc nghiệm
1. A
2. D
3. B
4. D
5. D
6. B
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
a) 5 x 4
b) 2 x 3
c) 5 x 7
d) 2 x 9
Câu 2.
Tóm tắt
Xếp truyện vào: 4 ngăn
Xếp truyện vào: 4 ngăn
Có tất cả: …quyển?
Lời giải
Hoa có tất cả số quyển vở là:
5 x 4 = 20 (quyển)
Đáp số: 20 quyển.
Câu 3.
a) Số liền trước của 583 là 582 Số liền trước của 194 là 193 b) 823; 792; 222; 130
Câu 4.
a) cm
b) m
c) m
d) cm