Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án (4 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án (4 đề)
Với Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 1)
I. Put the words in the correct order to make sentences
1. mother / My / tall / is / and / thin.
…………………………………………………………………………………..
2. has / Anna / oval / an / face.
………………………………………………………………….………………..
3. need / I / a / toothpaste / of / tube.
…………………………………………………………………………………..
4. eggs / How many / want / do / you?
………………………………………………………………………………….
II. Match the question in column A with the right answer in column B.
A | B |
---|---|
1. What weather does she like? 2. How often do you go shopping? 3. How do you go to school? 4. Why don’t we go to the beach? |
a. I walk to school. b. Good idea. c. Once a week. d. She likes warm weather. |
Your answers:
1 – __________ 2 – __________ 3 – __________ 4 – __________
Đáp án
I. Put the words in the correct order to make sentences
1. My mother is tall and thin.
2. Anna has an oval face.
3. I need a tube of toothpaste.
4. How many eggs do you wants?
II. Match the question in column A with the right answer in column B.
1-d (– Cô ấy thích thời tiết gì? – Cô ấy thích trời ấm.)
2-c (– Bạn đi mua sắm bao lâu 1 lần? – Một tuần một lần.)
3-a (– Bạn đến trường bằng phương tiện gì? – Mình đi bộ.)
4-b (– Tại sao chúng ta không đi biển nhỉ? – Ý kiến hay!)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 2)
I. Fill in the blanks with the words from the box
Linda and Bing are close friends. They often (1) ________ to the movie theater at the weekend. They (2) ___________ go to the zoo. They also have a (3) __________, but not always. They go (4) ________ the countryside. They always bring a (5) ________, some water and a camping stove. Sometimes, (6) ________ camp overnight. They like camping very (7) ________. They can enjoy the fresh air and the (8) ________ beauty.
II. Match a sentence in column A with a sentence in column B
A | B |
---|---|
1. How do you feel? | a. Two kilos. |
2. What’s your favorite sport? | b. I feel happy. |
3. How much meat do you need? | c. Yes, it is. |
4. Is Hanoi smaller than Ho Chi Minh City? | d. It’s soccer. |
Your answers:
1 – __________ 2 – __________ 3 – __________ 4 – __________
Đáp án
I. Fill in the blanks with the words from the box
1. go | 2. sometimes | 3. picnic | 4. to |
5. tent | 6. they | 7. much | 8. natural |
II. Match a sentence in column A with a sentence in column B
1-b (– Bạn cảm thấy thế nào? – Tôi thấy vui.)
2-d (– Môn thể thao ưa thích của bạn là gì? – Đó là bóng đá.)
3-a (– Bạn cần bao nhiêu thịt? – 2 cân.)
4-c (– Có phải Hà Nội nhỏ hơn thành phố Hồ Chí Minh? – Đúng vậy.)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 3)
I. Make question for under part in these sentences?
1. Henry feels cold.
________________________________________________________
2. I want some hot drinks.
________________________________________________________
3. Yes, there is some lemonade.
________________________________________________________
4. My favorite drink is soda.
________________________________________________________
II. Give the correct tenses of the verbs in the blanket
1. My school (have) ____________ two floors.
2. She (drink) _____________ a lot of juice every day.
3. They (see) _________________ a new film next week.
4. What about (visit) _______________ our parents?
5. He (ride) ___________ his bicycle every day. He (ride) _________________ his bicycle now.
Đáp án
I. Make question for under part in these sentences?
1. How does Henry feel?
2. What do you want?
3. Is there any lemonade?
4. What is your favourite drink?
II. Give the correct verb forms or tenses.
1. has (chủ ngữ “my school” là số ít)
2. drink (câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day)
3. are going to see (câu chia thời tương lai gần vì có mốc thời gian “next week”)
4. Visiting (what about + Ving: đề nghị cùng làm gì)
5. rides – is riding (để ý các mốc thời gian “every day” và “now”)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề kiểm tra số 4)
I. Underline the correct answer
1. What (does/ do/ is/ are) Mrs. Mai do? She’s an engineer.
2. A farmer works on a (factory/ farm/ hospital/ museum)
3. Is their house (big/ small/ noisy/ beautiful)? – No, it isn’t. It’s small.
4. How many girls are there? There (am/ is/ are/ has) two.
5.Susan lives in a village. It is in the (city/ country/ park/ zoo)
6. There are some trees (from/ under/ to/ in) the right of the house.
7. Are these their pens? Yes, (those/ these/ they/ their) are.
8. We are going to school (by/ in/ on/ with) foot.
II. Choose the best answer
1. What/ color/ her/ eye/?
A. What colors are her eyes?
B. What color is her eyes?
C. What colors are her eyes?
D. What color are her eyes?
2. There/ be/ oranges/ bananas.
A. There is some oranges and bananas.
B. There are some oranges and any bananas.
C. There are some oranges and some bananas.
D. There are any oranges and some bananas.
3. Phuong/ Mai/ be/ going/ vacation/ summer.
A. Phuong and Mai are going summer vacation.
B. Phuong and Mai are going on vacation this summer.
C. Phuong and Mai is going on summer vacation.
D. Phuong and Mai is going summer vacation.
4. He/ sometimes/ play/ soccer/ weekend.
A. He sometimes playing soccer at the weekend.
B. He sometimes play soccer at the weekend.
C. He sometimes plays soccer at the weekend.
D. He sometimes plays soccer the weekend.
Đáp án
I. Underline the correct answer
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 | does | Câu hỏi nghề nghiệp |
2 | farm | Cụm từ “work on a farm”: làm việc ở nông trại |
3 | big | Vì câu trả lời nói “nó nhỏ” |
4 | are | Cấu trúc there are + danh từ số nhiều |
5 | country Village | là ngôi làng |
6 | to To the right of: | về phía bên phải của |
7 | they | They thay thế cho pens |
8 | on Go on foot: | đi bộ |
II. Choose the best answer
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 | D | Eyes là đôi mắt luôn ở dạng số nhiều Dịch: mắt cô ấy màu gì? |
2 | C | Cấu trúc there are + danh từ số nhiều |
3 | B | Chủ ngữ là 2 người nên động từ phải chia là “are” |
4 | C | Câu chia thời HTĐ vì có trạng từ “sometimes” |