Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 có đáp án năm 2023 sách mới (90 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 có đáp án năm 2023 sách mới (90 đề) - Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 có đáp án năm 2023 sách mới (90 đề) các bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 6 của các trường THCS sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 6.
[Năm 2023] Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức (16 đề)
Bộ 12 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2023 tải ma trận - Kết nối tri thức (12 đề)
[Năm 2023] Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 có đáp án - Cánh diều (5 đề)
Bộ 9 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất - Cánh diều
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2023 tải ma trận - Cánh diều (10 đề)
[Năm 2023] Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 có đáp án - Chân trời sáng tạo (5 đề)
Bộ 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất - Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2023 tải ma trận - Chân trời sáng tạo (8 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Circle and Odd one out.
1. A. bike B. bus C. plane D. photo
2. A. beautiful B. big C. market D. noisy
3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket
4. A. mother B. father C. brother D. doctor
II. Give the correct form of verbs in bracket.
1. They (be) ................... engineers.
2. She (live) ................... on Tran Phu street
3. Phong (not/ listen).............................. to the music every day.
4. Look! Minh (play) ................... soccer.
III. Choose the correct answer
1. Hi. My name is John. What’s__________name? - My name’s Lan.
A. my B. her C. his D. your
2. How many books does Ba___________? - He has eight.
A. have B. has C. to have D. having
3. Does Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.
A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’t
4. She ___________ her teeth every evening.
A. brush B. to brush C. brushing D. brushes
5. What is she doing ? - She __________ to music.
A. listen B. listens C. is listening D. listening
6. He has breakfast _____ six o’clock.
A. in B. at C. on D. for
7. My school is ________ to a hospital.
A. near B. next C. beside D. between
8. Where is ________ school? - It’s in the country.
A. Nams’ B. Nam C. the Nam’s D. Nam’s
IV. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. house B. home C. hotel D. hour
2. A. truck B. bus C. ruler D. lunch
V. Read the passage and choose True (T) or False (F)
My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at five o’clock. I take a shower, have breakfast and go to school at 6.30. I have classes from 7.00 to 11.15. At 12.00 I have lunch at school. In the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.
1. Mai is a student at Thang Long School.
2. Mai goes to school at half past six.
3. She does the housework and plays volleyball in the afternoon.
4. In the evening, she doesn’t watch television.
VI. Rearrange these words to make complete sentences.
1. lives/ he/ near/post-office/the
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
2. listens / Nam / after / to / school / music .
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
3. school / city / is / my / the / in
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
ĐÁP ÁN
I.
1. D 2. C 3. A 4. D
II.
1. are
2. lives
3. doesn’t listen
4. is playing
III.
1. D 2. A 3. B 4. D
5. C 6. B 7. B 8. D
IV.
1. D 2. C
V.
1. T 2. T 3. T 4. F
VI.
1. He lives near the post-office.
2. Nam listens to music after school.
3. My school is in the city.
Lưu trữ: Đề thi Tiếng anh lớp 6 Học kì 1 - sách cũ: