Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Bộ 3 đề thi Giữa Học kì 1 Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo có ma trận, có đáp án, chọn lọc được sưu tầm từ đề thi Công nghệ 6 của các trường THCS trên cả nước.
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2023 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Hãy cho biết, bộ phận nào của ngôi nhà nằm trên cùng?
A. Móng nhà B. Thân nhà
C. Mái nhà D. Móng nhà và thân nhà
Câu 3. Vai trò của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương
C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.
Câu 5. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống D. Nhà nổi
Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian D. Nhà liên kế
Câu 7. Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát B. Gỗ
C. Đất sét D. Xi măng
Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế B. Xây móng
C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Điện và chất đốt
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 11. Năng lượng điện dùng để:
A. Chiếu sáng B. Nấu ăn
C. Học tập D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Việc làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Tận dụng gió tự nhiên B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên
C. Tận dụng nguồn năng lượng mặt trời D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 15. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Em hãy cho biết, nguồn năng lượng sử dụng trong hình sau đây là gì?
A. Điện B. Chất đốt
C. Gió D. Gió và năng lượng mặt trời
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nguồn năng lượng điện được sử dụng cho đồ dùng, thiết bị nào sau đây?
A. Bật lửa B. Quạt bàn
C. Bếp cồn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi B. Tủ lạnh
C. Bếp gas D. Quạt điện
Câu 20. Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Không có ngôi nhà thông minh
Câu 21. Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 23. Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên
A. Điện thoại B. Máy tính bảng
C. Máy tính xách tay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Đồ dùng nào sau đây phù hợp cho ngôi nhà thông minh?
A. Đèn tắt, mở tự động B. TV kết nối với điện thoại di động
C. Chuông báo cháy D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa kéo tự động
B. Chuông báo cháy
C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
D. Máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ
Câu 28. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời.
B. Máy điều hòa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài.
C. Cả A và B đều đúng
D. Chuông báo cháy
Câu 29. Hoạt động nào sau đây thể hiện đặc điểm tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích
B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, … tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà
C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe C. Nhà liên kế
B. Nhà nổi D. Nhà ba gian
Câu 31. Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà đơn giản ở khu vực nông thôn?
A. Lá tre B. Lá dừa
C. Lá tranh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?
A. Gạch ống C. Gỗ
B. Tre D. Ngói
Câu 33. Bước chuẩn bị xây dựng nhà không có công việc nào sau đây?
A. Chọn kiểu nhà B. Vẽ thiết kế
C. Chọn vật liệu D. Dựng khung nhà
Câu 34. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công trong xây dựng nhà ở?
A. Xây móng B. Dựng khung nhà
C. Vẽ thiết kế D. Xây tường
Câu 35. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Trát tường B. Trang trí nội thất
C. Chọn vật liệu D. Lắp đặt thiết bị điện
Câu 36. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình
B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng đồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Khu vực nào sau đây không thuộc nhà ở?
A. Nơi để xe B. Nơi hội họp
C. Nơi phơi quần áo D. Nơi ngủ nghỉ
Câu 38. Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà gì?
A. Nhà sàn B. Nhà chung cư
C. Nhà nổi D. Nhà biệt thự
Trả lời
Câu 39. Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 40. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào?
A. Khai thác dầu mỏ. B. Khai thác than đá
C. Ủ phân, ủ rác thải. D. Chế biến gỗ
Đáp án đề số 1:
1 -D |
2 -C |
3 -A |
4 -C |
5 -A |
6 -C |
7 -B |
8 -D |
9-A |
10- D |
11 -D |
12 -D |
13 -D |
14 –D |
15 -D |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -C |
20 -C |
21 -C |
22 -C |
23 -D |
24 -A |
25 -C |
26 -D |
27 -C |
28 -C |
29 -C |
30 -A |
31 -D |
32 -D |
33 -D |
34 -C |
35 -C |
36 -D |
37 -B |
38 -A |
39 -B |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà B. Thân nhà
C. Mái nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vai trò của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống D. Nhà nổi
Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian D. Nhà liên kế
Câu 7. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Gạch B. Ngói
C. Cát D. Nhôm
Câu 8. Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế B. Xây móng
C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Điện và chất đốt
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 12. Chất đốt dùng để:
A. Nấu ăn B. Sưởi ấm
C. Chiếu sáng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.
B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.
C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to
D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn
Câu 15. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 16. Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là:
A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường sống.
C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Em hãy cho biết, nguồn năng lượng sử dụng trong hình sau đây là gì?
A. Điện B. Chất đốt
C. Gió D. Gió và năng lượng mặt trời
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?
A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.
B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.
C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:
A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần
B. Không bật ti vi khi không sử dụng
C. Trời mát không bật điều hoà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Không có ngôi nhà thông minh
Câu 22. Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 24. Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên
A. Điện thoại B. Máy tính bảng
C. Máy tính xách tay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí.
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 28. Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa kéo tự động
B. Chuông báo cháy
C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
D. Máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ
Câu 29. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời.
B. Máy điều hòa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài.
C. Cả A và B đều đúng
D. Chuông báo cháy
Câu 30. Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác.
B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên
D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà
Câu 31. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên?
A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió
B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà
C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?
A. Dầm nhà. C. Sàn nhà.
B. Cột nhà. D. Móng nhà
Câu 33. Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà đơn giản ở khu vực nông thôn?
A. Lá tre B. Lá dừa
C. Lá tranh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?
A. Gạch ống C. Gỗ
B. Tre D. Ngói
Câu 35. Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?
A. Các thiết bị, đồ dùng sử dụng năng lượng điện.
B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà.
C. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
D. Tất cả các thiết bị và hệ thống trên.
Câu 36. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công trong xây dựng nhà ở?
A. Xây móng B. Dựng khung nhà
C. Vẽ thiết kế D. Xây tường
Câu 37. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình
B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng đồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?
A. Sàn gác. B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Dầm nhà.
Câu 39. Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà gì?
A. Nhà sàn B. Nhà chung cư
C. Nhà nổi D. Nhà biệt thự
Trả lời
Câu 40. Thiết bị nào sau đây không sử dụng nguồn năng lượng điện?
A. Ấm siêu tốc B. Tủ lạnh
C. Bếp gas D. Máy giặt
Đáp án đề số 2:
1 -C |
2 -A |
3 -A |
4 -C |
5 -A |
6 -C |
7 -C |
8 -C |
9-A |
10- C |
11 -D |
12 -D |
13 -D |
14 -C |
15 -D |
16 -D |
17 -D |
18 -D |
19 -D |
20 -D |
21 -C |
22 -C |
23 -D |
24 -D |
25 -B |
26 -C |
27 -B |
28 -C |
29 -C |
30 -C |
31 -A |
32 -D |
33 -D |
34 -D |
35 -C |
36 -C |
37 -D |
38 -B |
39 -A |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Cấu tạo nhà ở gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của nhà ở nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà B. Thân nhà
C. Mái nhà D. Móng nhà và mái nhà
Câu 3. Bộ phận nào của nhà ở phía trên cùng của ngôi nhà?
A. Móng nhà B. Thân nhà
C. Mái nhà D. Móng nhà và mái nhà
Câu 4. Phần thân nhà là:
A. Cột nhà B. Tường nhà
C. Dầm nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vật liệu xây dựng có:
A. Vật liệu tự nhiên B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu xây dựng và nhân tạo D. Đáp án khác
Câu 6. Vật liệu nào sau đây là vật liệu có sẵn trong tự nhiên?
A. Cát B. Đá
C. Sỏi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Gạch B. Ngói
C. Vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu có sẵn trong tự nhiên?
A. Gỗ B. Nhựa
C. Tre D. Lá
Câu 9. Có mấy kiểu kiến trúc nhà ở?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Kiểu kiến trúc nhà ở phổ biến của Việt Nam là:
A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực khác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhà ở nông thôn là:
A. Nhà ba gian truyền thống B. Nhà liên kế
C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
Câu 12. Nhà ở thành thị là:
A. Nhà chung cư B. Nhà riêng lẻ
C. Nhà mái ngói D. Nhà nhiều tầng
Câu 13. Nhà ở khu vực khác là:
A. Nhà một tầng B. Nhà mái bê tông
C. Nhà nổi D. Nhà biệt thự
Câu 14. Hình ảnh sau đây cho thể hiện vai trò gì của nhà ở?
A. Là nơi để ăn uống
B. Là nơi để học tập
C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 15. Hình ảnh sau đây cho thể hiện vai trò gì của nhà ở?
A. Là nơi để ăn uống
B. Là nơi để học tập
C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 16. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò già của nhà ở:
A. Là nơi để ăn uống
B. Là nơi để học tập
C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 17. “Chọn kiểu nhà” thuộc giai đoạn nào của quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Thi công
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. “Xây móng” thuộc giai đoạn nào của quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Thi công
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. “Thi công” thuộc giai đoạn nào của quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Thi công
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Giai đoạn thi công trong quy trình xây dựng nhà ở là:
A. Xây tường B. Vẽ thiết kế
C. Quét vôi D. Trang trí nội thất
Câu 21. Chất đốt dùng để làm gì?
A. Nấu ăn B. Sưởi ấm
C. Chiếu sáng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Điện dùng để:
A. Chiếu sáng B. Nấu ăn
C. Giặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Chúng ta có loại năng lượng nào?
A. Năng lượng điện B. Năng lượng gió
C. Năng lượng mặt trời C. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Người ta sử dụng năng lượng mặt trời để:
A. Chiếu sáng
B. Phơi khô
C. Tạo ra điện vận hành đồ dùng điện
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 25. Tác hại của việc sử dụng lãng phí năng lượng:
A. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
B. Ô nhiễm môi trường sống
C. Sản sinh khí thải cacbonic
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng:
A. Giảm chi phí
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Việc làm nào sau đây gây ô nhiễm môi trường?
A. Sử dụng chất đốt để đun
B. Sử dụng chất đốt để sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Sử dụng năng lượng mặt trời để phơi khô
Câu 28. Việc làm nào sau đây không gây hại:
A. Khai thác than để sản xuất năng lượng
B. Khai thác dầu mỏ để sản xuất năng lượng
C. Tận dụng ánh nắng mặt trời để phơi khô
D. Sử dụng than để đun nấu
Câu 29. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng:
A. Tắt điện khi ra khỏi phòng
B. Đóng cánh tủ lạnh khi không sử dụng
C. Tắt ti vi khi không sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt đồ dùng điện khi không sử dụng
B. Bật điều hòa ở chế độ quá lạnh
C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng.
D. Tận dụng gió tự nhiên để làm mát
Câu 31. Hình ảnh nào sau đây tiết kiệm năng lượng?
A. B.
C. D.
Câu 32. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng?
A. Dùng nồi lớn để đun nấu
B. Dùng nồi nhỏ phù hợp để đun nấu
C. Không ngâm đỗ trước khi nấu
D. Đáp án khác
Câu 33. Hình ảnh nào sau đây tiết kiệm năng lượng?
A. B.
C. D.
Câu 34. Hình ảnh nào sau đây cho thấy việc sử dụng năng lượng lãng phí?
A. B.
C. D.
Câu 35. Biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa đun nấu phù hợp
B. Tắt thiết bị khi không sử dụng
C. Sử dụng thiết bị điện có dán nhãn tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Em làm gì để giảm bớt việc sử dụng đồ dùng điện?
A. Tận dụng gió để làm mát
B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên để chiếu sáng
C. Sử dụng năng lượng mặt trời để phơi khô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Đặc điểm ngôi nhà thông minh là:
A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách nào?
A. Tận dụng năng lượng gió tự nhiên
B. Tận dụng aanhs sáng mặt trời
C. Cả A và B đều đúng
D. Không thể tiết kiệm năng lượng
Câu 40. Điều khiển ngôi nhà từ xa bằng phần mềm trên mấy tính bảng là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích
B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 3:
1 -C |
2 -A |
3 -C |
4 -D |
5 - C |
6 -D |
7 -D |
8 -B |
9-C |
10- D |
11 -A |
12 -A |
13 -C |
14 -B |
15 -C |
16 -A |
17 -A |
18 -B |
19 -C |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -D |
24 -D |
25 -D |
26 -D |
27 -C |
28 -C |
29 -D |
30 -B |
31 -A |
32 -B |
33 -A |
34 -C |
35 -D |
36 -D |
37 -C |
38 -D |
39 -C |
40 -B |
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – Chân trời
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Nhà ở đối với con người |
Cấu tạo chung, vật liệu xâu dựng nhà ở |
Vai trò của nhà ở, kiến trúc nhà ở Việt Nam |
Quy trình xây dựng nhà ở |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các nguồn năng lượng thường dùng |
Lí do tiết kiệm năng lượng |
Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:4 Số điểm:1 |
Số câu:4 Số điểm: 1 |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |