Top 50 Đề thi Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án
Bộ 50 Đề thi Công nghệ lớp 6 Cánh diều năm học 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6.
Mục lục Đề thi Công nghệ lớp 6 Cánh diều năm 2023 mới nhất
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Cánh diều
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Cánh diều
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Cánh diều
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?
A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Thân nồi hoặc nồi nấu
D. Thân nồi và nồi nấu
Câu 3. Vị trí số mấy trên hình sau thể hiện vị trí của nồi nấu?
A. 2 B. 5
C. 4 D. 1
Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:
A. Dung tích nồi
B. Chức năng của nồi
C. Dung tích và chức năng của nồi
D. Sở thích
Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 7. Các công việc ở bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:
A. Cắm điện
B. Bật công tắc ở chế độ nấu
C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Nồi nấu
D. Bộ phận điều khiển
Câu 9. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 12. Vị trí số 2 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 13. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:
A. Nút tăng giảm nhiệt độ
B. Nút chọn chế độ nấu
C. Đèn báo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:
A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Cấp nhiệt cho bếp
Câu 18. Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 19. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đây là kí hiệu gì trên bếp hồng ngoại?
A. Nấu nhanh
B. Xào
C. Lẩu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Bật bếp
C. Tắt bếp
D. Bật bếp và tắt bếp
Câu 22. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong
C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
Câu 23. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc
B. Họa tiết
C. Kiểu dáng
D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 24. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?
A. Máy hút bụi
B. Máy xay
C. Đèn ngủ
D. Quạt treo tường
Câu 26. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?
A. Tiết kiệm điện
B. Tuổi thọ cao
C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy
D. Giá thành thấp
Câu 29. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 31. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 32. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33. Ý nghĩa của biểu tượng sau trên bóng đèn
A. Kết nối wifi
B. Tuổi thọ cao
C. Thân thiện với môi trường
D. Bảo vệ thị lực
Câu 34. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 35. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng
B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại
D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 36. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?
A. Do lượng nước quá ít
B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 100 W
B. 5 W
C. 100 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Câu 39. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Đáp án đề số 1
1 -C |
2 -D |
3 -A |
4 -C |
5 - B |
6 -B |
7 -D |
8 -C |
9-D |
10- D |
11 -D |
12 -A |
13 -D |
14 -B |
15 -D |
16 -D |
17 -C |
18 -C |
19 -D |
20 -A |
21 -D |
22 -B |
23 -D |
24 -B |
25 -A |
26 -D |
27 -B |
28 -D |
29 -D |
30 -D |
31 -B |
32 -B |
33 -B |
34 –C |
35 -C |
36 -C |
37 -B |
38 -B |
39 -D |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 4. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC
Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở chung cư
C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn
Câu 8. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A. Các loại rau
B. Các loại củ.
C. Trái cây các loại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?
A. Làm khô B. Ướp
C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
A. Đất B. Tre
C. Thép D. Gỗ
Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Thế nào là làm khô?
A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?
A. Cát B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?
A. Xi măng B. Ngói
C. Thép D. Gạch
Câu 17. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?
A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.
C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 18. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?
A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.
C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 19. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 20. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển tủ lạnh.
B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.
C. Điều khiển camera
D. Thiết bị báo cháy
Câu 21. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.
A. Rán B. Nướng
C. Kho D. Luộc
Câu 22. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?
A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Nướng
Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?
Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 24. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?
A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.
Câu 25. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời
D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.
Câu 26. Hãy cho biết, bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất?
A. Bữa ăn số 1
B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3
D. Cả 3 bữa ăn đều hợp lí.
Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?
A. Phòng khách B. Phòng ngủ
C. Khu bếp D. Khu vệ sinh
Câu 28. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:
“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”
A. Miền Bắc B. Miền Trung
C. Miền Nam D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”
A. Tiện ích
B. Tiết kiệm năng lượng
C. An toàn và an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 33. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 34. Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và màu sắc
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng
Câu 35. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:
A. 3 giờ B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ D. Không quy định.
Câu 37. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 1:
1 -D |
2 -A |
3 -C |
4 -A |
5 -D |
6 -D |
7 -C |
8 -A |
9-D |
10- B |
11 -C |
12 -D |
13 -A |
14 -A |
15 -D |
16 -A |
17 -A |
18 -A |
19 -C |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -C |
28 -C |
29 -D |
30 -D |
31 -A |
32 -A |
33 -B |
34 -B |
35 -B |
36 -C |
37 -A |
38 -B |
39 -B |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to D. Kẻ dọc
Câu 5. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực
C. Chấn lưu D. Tắc te
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 7. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 8. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:
A. W B. V
C. KV D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:
A. 220 B. 46
C. 400 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 14. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 17. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 19. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 22. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 25. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 27. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 28. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 29. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Đường nét, họa tiết
Câu 30. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 32. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Hình dạng của bóng đèn compact là:
A. Hình chữ U
B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn
D. Hình tròn
Câu 35. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 37. Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 39. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 40. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Đáp án đề số 1
1 -C |
2 -D |
3 -B |
4 -D |
5 - B |
6 -D |
7 -A |
8 -D |
9-C |
10- A |
11 -A |
12 -A |
13 -C |
14 -D |
15 -B |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -D |
20 -C |
21 -C |
22 -D |
23 -A |
24 -D |
25 -D |
26 -C |
27 -B |
28 -D |
29 -D |
30 -B |
31 -C |
32 -D |
33 -D |
34 -C |
35 -C |
36 -C |
37 -A |
38 -C |
39 -A |
40 -B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về vai trò của nhà ở?
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Dùng để ở.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 3. Nhà ở có đặc điểm về:
A. Cấu tạo
B. Cách bố trí không gian bên trong.
C. Tính vùng miền
D. Cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền.
Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố
B. Nhà ở chung cư
C. Nhà ở ba gian
D. Nhà sàn
Câu 6. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 7. Nhà ở thành thị được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Nhà sàn thường được chia làm mấy vùng không gian sử dụng?
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 9. Vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở là:
A. Ảnh hưởng đến tuổi thọ ngôi nhà.
B. Ảnh hưởng đến chất lượng ngôi nhà.
C. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ ngôi nhà.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
A. Đất B. Tre
C. Thép D. Gỗ
Câu 11. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô?
A. Làm móng nhà B. Làm mái
C. Sơn tường D. Xây tường
Câu 13. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?
A. Cát B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?
A. Cát B. Gạch
C. Ngói D. Xi măng
Câu 15. Hình ảnh sau thuộc bước thứ mấy trong xây dựng nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không xác định được
Câu 16. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
Câu 17. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.
C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.
D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.
Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 19. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera giám sát.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị báo cháy.
D. Điều khiển hệ thống âm thanh
Câu 20. Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây:
A. Nhận lệnh → Xử lí → Chấp hành.
B. Nhận lệnh → Chấp hành → Xử lí.
C. Xử lí → Nhận lệnh → Chấp hành.
D. Xử lí → Chấp hành → Nhận lệnh.
Câu 21. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?
A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.
Câu 22. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng đúng lúc.
B. Sử dụng đúng chỗ.
C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.
D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Câu 23. Mô tả sau đây: “Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Giải trí thông minh
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống camera giám sát an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình?
A. Tắt tivi khi không sử dụng.
B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời.
C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng.
D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng.
Câu 25. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có:
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?
A. Phòng khách B. Phòng ngủ
C. Khu bếp D. Khu vệ sinh
Câu 27. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon
A. Phòng khách B. Phòng bếp
C. Phòng tắm D. Phòng ngủ
Câu 28. Nhận định nào sau đây thể hiện vai trò vật chất của nhà ở:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 29. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”
A. Tiện ích
B. Tiết kiệm năng lượng
C. An toàn và an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn D. Giường ngủ
Câu 31. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư
B. Nhà sàn
C. Nhà nông thôn truyền thống
D. Nhà mặt phố
Câu 32. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
Câu 33. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 34. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 35. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 36. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 37. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:
A. 3 giờ B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ D. Không quy định.
Câu 38. Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào?
A. Gan
B. Hạt họ đậu nảy mầm
C. Dầu thực vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?
A. Sắt B. Calcium
C. Iodine D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.
Đáp án đề số 1
1 -D |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 - C |
6 -A |
7 -B |
8 -D |
9-D |
10- C |
11 -C |
12 -C |
13 -D |
14 -C |
15 -B |
16 -A |
17 -C |
18 -C |
19 -D |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -C |
25 -D |
26 -C |
27 -B |
28 -A |
29 -A |
30 -D |
31 -B |
32 -A |
33 -D |
34 –A |
35 -C |
36 -A |
37 -C |
38 -D |
39 -B |
40 -A |