Top 50 Đề thi Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo có đáp án


Bộ 50 Đề thi Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo năm học 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6.

Mục lục Đề thi Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới nhất

- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo

- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo

- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 4. Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Câu 5. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 6. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn

C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

Câu 8. Có mấy cách giặt quần áo?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 9. Hình nào sau đây là cối máy xay?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình 1 B. Hình 2

C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?

A. COTTON B. WOOL

C. LINEN D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình d B. Hình e

C. Hình f D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 17. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 18. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 19. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè B. Đồng phục

C. Trang phục lễ hội D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 . Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

Câu 21. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 22. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:

A. Trước khi sử dụng

B. Sau khi sử dụng

C. Trước và sau khi sử dụng

D. Không cần thiết phải kiểm tra

Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện

B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.

B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt

C. Tháo lồng quạt khi sử dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Các bộ phận chính của bàn là gồm:

A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.

D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.

Câu 26. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?

A. Dây đốt nóng B. Vỏ bàn là

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. dây dẫn điện

Câu 27. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:

A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là

C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là

Câu 31. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng?

A. Nồi cơm điện B. Đèn LED

C. Đèn huỳnh quang D. Tivi

Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?

A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơn

C. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện

B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện

C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 36. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Chạm tay vào ổ điện B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em

C. Thả diều gần ổ điện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

Câu 39. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Cây bông B. Cây lanh

C. Cây bông và cây lanh D. Tơ tằm

Đáp án đề số 1:

1 -C

2 -A

3 -D

4 -D

5 -C

6 -C

7 -D

8 -B

9-A

10- A

11 -B

12 -A

13 -D

14 -D

15 -D

16 -C

17 -D

18 -B

19 -A

20 -B

21 -C

22 -C

23 -C

24 -D

25 -B

26 -A

27 -B

28 -A

29 -C

30 -C

31 -C

32 -A

33 -B

34 -D

35 -C

36 -C

37 -B

38 -B

39 -D

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 2. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 3. Cấu tạo của nhà ở có:

A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà

C. Phần mái nhà D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất đường, bột D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?

A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột

C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 6. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?

A. Thiếu chất dinh dưỡng

B. Thừa chất dinh dưỡng

C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại

D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.

Câu 7. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 8. Thế nào là ăn đúng cách?

A. Nhai kĩ B. Không đọc sách khi ăn

C. Không xem tivi khi ăn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?

A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính

B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp

C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 11. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà liên kế B. Nhà sàn

C. Nhà ba gian truyền thống D. Nhà nổi

Câu 12. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?

A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.

B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.

C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 13. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiên shanhf theo mấy bước?

A. 4 B. 3

C. 2 D. 1

Câu 14. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?

A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn

B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn

C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm

D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn chính

Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1 B. 2

C. 3 D. Rất nhiều

Câu 16. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?

A. Vẽ thiết kế B. Xây móng

C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?

A. Căn cứ vào loại thực phẩm.

B. Căn cứ điều kiện bảo quản

C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.

D. Không có căn cứ

Câu 19. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 20. Quy trình trộn hỗn hợp thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 21. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:

A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi

B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn

C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?

A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.

B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.

C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to

D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn

Câu 23. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 24. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 25. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. 4 B. 3

C. 2 D. 1

Câu 26. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 27. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 28. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?

A. Luộc B. Rán

C. Xào D. Rang

Câu 29. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”

A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn

C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc

Câu 30. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Bữa ăn số 1 B. Bữa ăn số 2

C. Bữa ăn số 3 D. Cả 3 bữa ăn

Câu 31. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Bạn thứ nhất B. Bạn thứ hai

C. Bạn thứ ba D. Cả 3 bạn đều hợp lí

Câu 32. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng D. cả 3 đáp án trên

Câu 33. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm các nguyên liệu trong hỗn hợp nước ngâm.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì C. Bơ

B. Đu đủ D. Sữa bò

Câu 36. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi C. Khoai tây

B. Bí xanh D. Tất cả thực phẩm đã cho

Câu 37. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

A. Canh cua mồng tơi C. Rau muống luộc

B. Trứng tráng D. Dưa chua

Câu 38. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Rau muống luộc C. Lạc (đậu phộng) rang

B. Cá kho D. Canh cà chua

Câu 39. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?

A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.

B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.

C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.

D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.

Câu 40. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Trộn dầu giấm C. Ngâm chua thực phẩm

B. Luộc D. trộn nộm

Đáp án đề số 1:

1 -D

2 -C

3 -D

4 -D

5 -C

6 -C

7 -D

8 -D

9-D

10- C

11 -A

12 -D

13 -A

14 -A

15 -D

16 -A

17 -C

18 -C

19 -B

20 -C

21 -D

22 -C

23 -C

24 -D

25 -B

26 -C

27 -B

28 -A

29 -B

30 -C

31 -C

32 -D

33 -A

34 -B

35 -C

36 -A

37 -D

38 -C

39 -C

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Lông cừu B. Lông vịt

C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông

Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 5. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:

A. Gỗ B. Tre

C. Nứa D. Than đá

Câu 6. Vải sợi hóa học có:

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.

Câu 7. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?

A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt

C. Không co rút D. Ít nhàu

Câu 11. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo B. Mũ

C. Giày D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng

C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng B. Màu sắc

C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu

Câu 14. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 15. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông

C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục

Câu 16. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?

A. Trẻ em B. Thanh niên

C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?

A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự.

B. Kiểu dáng thoải mái

C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Có mấy cách giặt quần áo?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 19. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?

A. Bàn là B. Bình phun nước

C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Khí hiệu sau thể hiện:
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Giặt tay B. Có thể tẩy

C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:

A. Kiểu dáng B. Màu sắc.

C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Em hiểu thế nào là thời trang?

A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng

B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến

C. Là kiểu trang phục thịnh hành

D. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?

A. Thời trang xuân hè B. Thời trang thu đông

C. Thời trang công sở D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Có phong cách thời trang nào?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao

C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?

A. 4 B. 5

C. 7 D. 8

Câu 26. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 27. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 28. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?

A. xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang

C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Kiểu dáng B. Họa tiết

C. Độ dài D. Cả 3 chi tiết trên

Câu 30. : Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về

A. Kiểu dáng thời trang B. Tin tức thời trang

C. Phong cách thời trang D. Phụ kiện thời trang

Câu 31. Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là:

A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không.

B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động

C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là:

A. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha

Câu 33. Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?

A. Quần áo may bằng vải sợi bông.

B. Quần áo may bằng vải nylon.

C. Quần áo may bằng vải sợi pha.

D. Cả 3 loại trên

Câu 34. : Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?

A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.

B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn.

C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là.

D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.

Câu 35. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 36. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Hình d

Câu 37. Hình nào thể hiện trang phục công sở:

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 39. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?

A. Để quần áo không bị bay màu.

B. Để là quần áo nhanh hơn.

C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.

D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.

Câu 40. Có phong cách thời trang nào?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao

C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đề số 1:

1 -C

2 -D

3 -C

4 -B

5 -D

6 -C

7 -B

8 -A

9-C

10- C

11 -D

12 -D

13 -C

14 -B

15 -D

16 -A

17 -A

18 -B

19 -D

20 -A

21 -D

22 -D

23 -D

24 -D

25 -D

26 -C

27 -D

28 -D

29 -A

30 -C

31 -D

32 -B

33 -A

34 -B

35 -D

36 -A

37 -A

38 -B

39 -C

40 -D

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 2. Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?

A. Móng nhà B. Thân nhà

C. Mái nhà D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Vai trò của móng nhà là gì?

A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà

B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.

C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 5. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà liên kế B. Nhà sàn

C. Nhà ba gian truyền thống D. Nhà nổi

Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà chung cư B. Nhà biệt thự

C. Nhà truyền thống năm gian D. Nhà liên kế

Câu 7. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?

A. Gạch B. Ngói

C. Cát D. Nhôm

Câu 8. Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?

A. Vẽ thiết kế B. Xây móng

C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?

A. Điện

B. Chất đốt

C. Điện và chất đốt

D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.

Câu 12. Chất đốt dùng để:

A. Nấu ăn B. Sưởi ấm

C. Chiếu sáng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:

A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi

B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn

C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?

A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.

B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.

C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to

D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn

Câu 15. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?

A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng

B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.

C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết

D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng

Câu 16. Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là:

A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. Ô nhiễm môi trường sống.

C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Em hãy cho biết, nguồn năng lượng sử dụng trong hình sau đây là gì?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Điện B. Chất đốt

C. Gió D. Gió và năng lượng mặt trời

Câu 18. Hình ảnh nào sau đây gây lãng phí điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a B. Hình b

C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?

A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.

B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.

C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:

A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần

B. Không bật ti vi khi không sử dụng

C. Trời mát không bật điều hoà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Thế nào là ngôi nhà thông minh?

A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động

B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động

C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động

D. Không có ngôi nhà thông minh

Câu 22. Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 23. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?

A. Tính tiện ích B. An ninh, an toàn

C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 24. Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên

A. Điện thoại B. Máy tính bảng

C. Máy tính xách tay D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.

C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.

C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?

A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí.

B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.

C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.

D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.

Câu 28. Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?

A. Rèm cửa kéo tự động

B. Chuông báo cháy

C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa

D. Máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ

Câu 29. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?

A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời.

B. Máy điều hòa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài.

C. Cả A và B đều đúng

D. Chuông báo cháy

Câu 30. Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác.

B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích.

C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên

D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà

Câu 31. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên?

A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió

B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà

C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?

A. Dầm nhà. C. Sàn nhà.

B. Cột nhà. D. Móng nhà

Câu 33. Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà đơn giản ở khu vực nông thôn?

A. Lá tre B. Lá dừa

C. Lá tranh D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?

A. Gạch ống C. Gỗ

B. Tre D. Ngói

Câu 35. Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?

A. Các thiết bị, đồ dùng sử dụng năng lượng điện.

B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà.

C. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

D. Tất cả các thiết bị và hệ thống trên.

Câu 36. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công trong xây dựng nhà ở?

A. Xây móng B. Dựng khung nhà

C. Vẽ thiết kế D. Xây tường

Câu 37. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?

A. Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình

B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng đồng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?

A. Sàn gác. B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Dầm nhà.

Câu 39. Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà gì?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Nhà sàn B. Nhà chung cư

C. Nhà nổi D. Nhà biệt thự

Trả lời

Câu 40. Thiết bị nào sau đây không sử dụng nguồn năng lượng điện?

A. Ấm siêu tốc B. Tủ lạnh

C. Bếp gas D. Máy giặt

Đáp án đề số 1:

1 -C

2 -A

3 -A

4 -C

5 -A

6 -C

7 -C

8 -C

9-A

10- C

11 -D

12 -D

13 -D

14 -C

15 -D

16 -D

17 -D

18 -D

19 -D

20 -D

21 -C

22 -C

23 -D

24 -D

25 -B

26 -C

27 -B

28 -C

29 -C

30 -C

31 -A

32 -D

33 -D

34 -D

35 -C

36 -C

37 -D

38 -B

39 -A

40 -C

Xem thêm đề thi Công nghệ 6 chọn lọc, có đáp án hay khác: