Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án (3 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Bộ 3 đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc được sưu tầm từ đề thi Công nghệ 6 của các trường THCS trên cả nước.
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2023 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là:
A. Sợi tơ tằm B. Tre
C. Than đá D. Dầu mỏ
Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 3. Vải lanh được tạo ra từ:
A. Lông cừu B. Cây lanh
C. Lông dê D. Lông vịt
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là:
A. Vải tơ tằm B. Vải bông
C. Vải len D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là:
A. Vải bông B. Vải lanh
C. Vải len D. Vải bông và vải len
Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 7. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Đâu không phải là vải sợi hóa học?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
Câu 9. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 10. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 11. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 12. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 13. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 14. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 15. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 16. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 17. Lựa chọn trang phục căn cứ vào:
A. Vóc dáng cơ thể
B. Lứa tuổi
C. Môi trường và tính chất công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 19. Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 20. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 21. Sử dụng trang phục lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 22. Đây là loại trang phục gì?
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 23. Đây là loại trang phục gì?
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 24. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng
B. Màu đen
C. Màu trắng và màu đen
D. Đáp án khác
Câu 25. Quy trình giặt, phơi quần áo gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26. Theo em, có mấy cách giặt quần áo?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 5
Câu 27. Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu?
A. 5 phút B. 15 đến 30 phút
C. 60 phút D. 40 phút
Câu 28. Quy trình là quần áo gồm mấy bước?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Câu 29. Có mấy bước lựa chọn trang phục?
A. 3 B. 5
C. 7 D. 9
Câu 30. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong lựa chọn trang phục?
A. 2 B. 4
C. 6 D. 8
Câu 31. Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo?
A. Vải sợi tự nhiên ` B. vải sợi nhân tạo
C. vải sợi hóa học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Vật dụng đi kèm trang phục là:
A. Mũ B. Giày
C. Cài tóc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 34. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 35. Bước thứ 3 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 36. Bước thứ 5 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 37. Lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Lứa tuổi
B. Môi trường hoạt động
C. Tài chính của gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần:
A. Xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang
D. Đáp án khác
Câu 39. Để lựa chọn trang phục đẹp, cần:
A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp
B. lựa chọn kiểu may phù hợp
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục
B. Màu sắc trang phục
C. Chất liệu trang phục
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 1:
1 -A |
2 -C |
3 -B |
4 -B |
5 -C |
6 -B |
7 -B |
8 -C |
9-A |
10- B |
11 -C |
12 -D |
13 -B |
14 -A |
15 -C |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -A |
20 -C |
21 -D |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -C |
26 -C |
27 -B |
28 -B |
29 -C |
30 -B |
31 -D |
32 -D |
33 -B |
34 -A |
35 -C |
36 -D |
37 -D |
38 -C |
39 -D |
40 -D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Lông cừu B. Lông vịt
C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:
A. Gỗ B. Tre
C. Nứa D. Than đá
Câu 6. Vải sợi hóa học có:
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 7. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt
C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 11. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Mũ
C. Giày D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu
Câu 14. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông
C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục
Câu 16. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?
A. Trẻ em B. Thanh niên
C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự.
B. Kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Có mấy cách giặt quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là B. Bình phun nước
C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Khí hiệu sau thể hiện:
A. Giặt tay B. Có thể tẩy
C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc.
C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
A. Thời trang xuân hè B. Thời trang thu đông
C. Thời trang công sở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Có phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?
A. 4 B. 5
C. 7 D. 8
Câu 26. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
A. xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
A. Kiểu dáng B. Họa tiết
C. Độ dài D. Cả 3 chi tiết trên
Câu 30. : Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về
A. Kiểu dáng thời trang B. Tin tức thời trang
C. Phong cách thời trang D. Phụ kiện thời trang
Câu 31. Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là:
A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không.
B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động
C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là:
A. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 33. Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?
A. Quần áo may bằng vải sợi bông.
B. Quần áo may bằng vải nylon.
C. Quần áo may bằng vải sợi pha.
D. Cả 3 loại trên
Câu 34. : Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn.
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là.
D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
Câu 35. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 36. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 37. Hình nào thể hiện trang phục công sở:
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 39. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 40. Có phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 2:
1 -C |
2 -D |
3 -C |
4 -B |
5 -D |
6 -C |
7 -B |
8 -A |
9-C |
10- C |
11 -D |
12 -D |
13 -C |
14 -B |
15 -D |
16 -A |
17 -A |
18 -B |
19 -D |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -D |
24 -D |
25 -D |
26 -C |
27 -D |
28 -D |
29 -A |
30 -C |
31 -D |
32 -B |
33 -A |
34 -B |
35 -D |
36 -A |
37 -A |
38 -B |
39 -C |
40 -D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Cây bông B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh D. Tơ tằm
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp?
A. Than đá B. Dầu mỏ
C. Tre D. Than đá và dầu mỏ
Câu 6. Vải sợi hóa học có:
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 7. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vải sợi pha dệt từ :
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt
C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 11. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 13. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè B. Đồng phục
C. Trang phục lễ hội D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?
A. Trẻ em B. Thanh niên
C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Có mấy cách giặt quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Chuẩn bị → Thực hiện →Hoàn tất
B. Chuẩn bị →Hoàn tất → Thực hiện
C. Thực hiện → Chuẩn bị → Hoàn tất
D. Thực hiện →Hoàn tất → Chuẩn bị
Câu 19. Quy trình là quần áo gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Khí hiệu sau thể hiện:
A. Giặt tay B. Có thể tẩy
C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc.
C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 24. Có phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang
B. Cách ứng xử
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử
D. Địa vị xã hội
Câu 26. Lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang là:
A. Phù hợp với lứa tuổi B. Phù hợp với môi trường hoạt động
C. Phù hợp với điều kiện tài chính D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
A. xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
A. Kiểu dáng B. Họa tiết
C. Độ dài D. Cả 3 chi tiết trên
Câu 30. “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong cách thời trang nào?
A. Phong cách đơn giản B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 31. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là:
A. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 32. Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết
A. Màu trắng, kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.
D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng.
Câu 33. Nên chọn trang phục có kiểu may nào sau đây cho trẻ em?
A. Kiểu may lịch sự
B. Kiểu may ôm sát vào người
C. kiểu may cầu kì, phức tạp
D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái
Câu 34. Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn.
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là.
D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
Câu 35. Chọn phát biểu đúng khi nói về mặc đẹp.
A. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo theo thời trang đang thịnh hành.
B. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu).
C. Mặc đẹp là mặc những bộ trang phục đắt tiền.
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 36. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 37. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng.
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng.
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 38. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 39. Theo em, bộ trang phục trong hình dưới thích hợp trong trường hợp nào dưới đây?
A. Đi chơi, dạo phố
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở văn phòng
D. Làm việc ở công trường
Câu 40. Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được là?
A. B.
C. D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 3:
1 -C |
2 -D |
3 -C |
4 -B |
5 -C |
6 -C |
7 -A |
8 -A |
9-C |
10- C |
11 -D |
12 -D |
13 -B |
14 -A |
15 -A |
16 -C |
17 -B |
18 -A |
19 -D |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -D |
25 -C |
26 -D |
27 -D |
28 -D |
29 -A |
30 -C |
31 -B |
32 -A |
33 -D |
34 -B |
35 -D |
36 -A |
37 -A |
38 -B |
39 -D |
40 -C |