Đề thi Học kì 2 Tin học 7 có đáp án năm 2023 (4 đề)
Đề thi Học kì 2 Tin học 7 có đáp án năm 2023 (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tâmf Đề thi Học kì 2 Tin học 7 có đáp án năm 2023 (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 7.
- Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 (Đề 1)
- Ma trận Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7
- Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 (Đề 2)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 (Đề 3)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 (Đề 4)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 (Đề 5)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 (Đề 6)
- Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 (Đề 7)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính.
Câu 2. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
A. Luôn căn trái.
B. Luôn căn giữa.
C. Luôn căn phải.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 3. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là:
A. = H11 + 2*K11
B. = H12 + 2*K12
C. = H13 + 2*K13
D. = H14 + 2*K14
Câu 4. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 5. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 6. Các tham số của hàm có thể là gì?
A. Số
B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7. Để định dạng kiểu ngày trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì?
A. Date
B. Accounting
C. Time
D. Percentage
Câu 8. Chọn phát biểu không đúng?
A. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT, MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
B. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
C. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng của Việt Nam (dd/mm/yyyy).
D. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Câu 9. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font
B. trong nhóm lệnh Font
C. trong nhóm lệnh Editing
D. trong nhóm lệnh Cells
Câu 10. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete
B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
Câu 12. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 13. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 15. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 16. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy trình bày 5 hàm thông dụng trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (2 điểm) Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
B |
|
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
|
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
|
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
|
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
|
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.
Câu 4. (1 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sao cho đúng.
a) Thay đổi thứ tự.
b) Chọn thẻ Animations.
c) Chọn cách xuất hiện, …
d) Chọn hiệu ứng.
e) Xem trước.
f) Chọn đối tượng.
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. A |
2. D |
3. B |
4. A |
5. D |
6. D |
7. A |
8. A |
9. B |
10. A |
11. D |
12. C |
13. C |
14. A |
15. D |
16. D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
- SUM: Tính tổng các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - AVERAGE: Tính trung bình cộng các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - MAX: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - COUNT: Đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. |
1,0 |
Câu 2 (2 điểm) |
1) – b) 2) – d) 3) – a) 4) – e) 5) – c) |
0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 |
Câu 3 (2 điểm) |
Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày. |
2,0 |
Câu 4 (1 điểm) |
f → b → d → c → a → e |
1,0 |
Ma trận đề thi học kì II môn Tin học lớp 7, năm học 2023, bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính |
1 |
1 |
0 |
2,5 % (0,25 đ) |
|||||||
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính |
1 |
1 |
2 |
0 |
5 % (0,5 đ) |
|||||||
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
17,5 % (1,75 đ) |
||||||
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
1 |
2 |
1 |
25 % (2,5 đ) |
|||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
||||||
Bài 12 + 13. Định dạng đối tượng trên trang chiếu và hoàn thiện bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.
Câu 3. Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp
B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Ctrl + H
Câu 6. Đâu là nhận định đúng?
A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.
B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.
C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.
Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?
A. Font.
B. Paragraph.
C. Drawing.
D. Editing.
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?
A. Home
B. Animations
C. Insert
D. Design
Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai.
D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:
A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.
D. Cả A và B
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.
Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:
A. Nửa dãy đầu.
B. Nửa dãy sau.
C. Tất cả dãy.
D. Không có phạm vi.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 11
B. 70
C. 5
D. 39
Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:
A. 9, 4, 5, 2, 3, 7
B. 9, 7, 5, 4, 3, 2
C. 9, 5, 4, 2, 3, 7
D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số đầu tiên trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {11, 70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần?
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. B |
2. B |
3. A |
4. D |
5. C |
6. B |
7. B |
8. B |
9. D |
10. D |
11. C |
12. B |
13. A |
14. C |
15. B |
16. B |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) |
1) – SUM 2) – MIN 3) – AVERAGE 4) – MAX 5) – COUNT |
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
Bước 1: Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn đoạn văn bản hoặc cả hộp văn bản cần tạo hiệu ứng. Bước 2: Chọn dải lệnh Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh mục các hiệu ứng. Bước 3: Chọn kiểu hiệu ứng. Bước 4: Nháy chọn lệnh Effect Options và chọn hướng xuất hiện của đối tượng khi diễn ra hiệu ứng. Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng. |
2,0 |
||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) |
|
2,0 |
||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) |
|
1,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.
B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.
Câu 2. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.
Câu 3. Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Hà Nội”, “Nam Định”, “TP Hồ Chí Minh”, 2022, 2023. Tại ô tính A6, ta nhập =COUNT(A1:A5) kết quả sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. #VALUE!
Câu 4. Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:
Để tính tổng điểm tại ô tính H3, công thức nào dưới đây không cho kết quả đúng?
A. =SUM(C3:G3)
B. =SUM(C3:G3, G3)
C. =SUM(C3, D3, E3, F3, G3)
D. =C3+D3+E3+F3+G3
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
D. Không phải hàm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 6. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân cấp trong trình bài trình chiếu?
A. Style
B. Font
C. Paragraph
D. Editing
Câu 7. Khi đang ở chế độ soạn thảo, để trình chiếu từ trang đầu, ta gõ phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Enter.
B. F5.
C. F2.
D. Tab.
Câu 8. Có thể tạo hiệu ứng động cho:
A. Trang trình chiếu.
B. Hình ảnh trên trang trình chiếu.
C. Văn bản trên trang trình chiếu.
D. Cả ba phương án A, B và C.
Câu 9. Cho các thao tác sau:
(1) Chọn trang trình chiếu.
(2) Chọn Transitions> Transition to This Slide>Split.
Các thao tác này sẽ thực hiện:
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong trang trình chiếu.
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu.
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu.
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, ... trên một trang trình chiếu.
Câu 10. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 11. Chọn phát biểu sai?
A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
Câu 12. Trong tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?
A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.
C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
D. Số lượng thẻ của dãy : 2.
Câu 13. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng cách lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu:
A. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
B. Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
C. Số đứng trước lớn hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
D. Số đứng trước nhỏ hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
Câu 14. Chọn phương án sai.
Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số giảm dần bằng cách lặp đi lặp lại quá trình:
A. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
B. Chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.
C. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.
D. Đổi chỗ 2 số liền kề nếu chúng sai thứ tự.
Câu 16. Sau khi thực hiện vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số sau theo thứ tự tăng dần ta thu được dãy số nào?
Dãy số ban đầu: 19, 16, 18, 15
A. 19, 16, 15, 18.
B. 16, 19, 15, 18.
C. 19, 15, 18, 16.
D. 15, 19, 16, 18.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các bước theo thứ tự để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 2. (2 điểm) Ghép thao tác tạo hiệu ứng đối tượng cột bên trái với mô tả tương ứng ở cột bên phải phù hợp.
Câu 3. (2 điểm) Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại?
Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên bằng cách điền thông tin mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.
Lần lặp |
Số của dãy được kiểm tra |
Đúng số cần tìm |
Đã kiểm tra hết số |
1 |
… |
… |
… |
2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Câu 4. (1 điểm) Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6, 11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp chọn?
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
5. C |
6. C |
7. B |
8. D |
9. B |
10. B |
11. A |
12. A |
13. B |
14. C |
15. C |
16. D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) |
Bước 1. Chọn ô tính cần nhập hàm. Bước 2. Gõ dấu =. Bước 3. Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn). Bước 4. Gõ phím Enter. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b |
2,0 |
||||||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) |
Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số này vì đây là dãy số sắp xếp tăng dần, số lần lặp phải thực hiện ít hơn hẳn khi sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự (ta sẽ thấy rõ khi dãy có nhiều phần tử và phần tử này cần tìm cách xa phần tử đầu tiên).
|
1,0 1,0 |
||||||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) |
1,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Lệnh màu chữ nằm trong nhóm lệnh?
A/ Font B/ Paragraph C/ Number D/ Cells
Câu 2. Lọc dữ liệu được thực hiện bằng lệnh?
A/ Number B/ Cells C/ Filter D/ llustrations
Câu 3. Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ đường gấp khúc:
A. B. C. D.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
Câu 5. Muốn lọc dữ liệu bảng tính em tiến hành ra sao:
A. Nháy chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B. Chọn Data -> Filter
C. Nháy nút trên hàng tiêu đề…
D. Tất cả ý kiến trên
Câu 6. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7N”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh?
A. B. C. D.
Câu 7. Để chèn thêm cột em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Insert -> Insert Sheet B. Insert -> Insert Sheet Columns
C. Insert -> Insert Sheet Rows D. Insert -> Insert Cells
Câu 8. Trong chương trình bảng tính có những dạng biểu đồ nào?
A. Đình tròn. B. Đường gấp khúc. C. Hình cột. D. Cả 3 đáp án đó.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Em hãy cho biết vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính? (1 điểm)
Câu 2. Em hãy cho biết ý nghĩa và mục đích của việc sử dụng biểu đồ? (2 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Cho bảng điểm sau:
a) Hãy sắp xếp cột TBM theo thứ tự tăng dần ?
b) Hãy lọc ra 2 bạn có “ĐTB” cao nhất?
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | B | A | D | C | B | D |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
Định dạng dữ liệu trên trang tính giúp việc trình bày trang tính được rõ ràng, có tính thẩm mỹ, làm nổi bật những nội dung quan trọng... |
1 |
Câu 2 (2 điểm) |
* Mục đích: - Biểu đồ là cách biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (các cột, các đoạn thẳng,…) - Biểu đồ giúp em dễ dàng so sánh dữ liệu, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu trong tương lai. |
1
1 |
Câu 3 (3 điểm) |
a) B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp B2. Nháy nút trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần) b) - Nháy chuột chọn một ô bất kì trong cột ĐTB - Mở bảng chọn Data/Filter trong Sort & Filter - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột , chọn Number Filters - Nháy Top -> Nhập số hàng là 2 -> Nháy OK. |
0.5
0.5
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Lệnh kiểu chữ nằm trong nhóm lệnh?
A. Font B. Paragraph C.Number D. Cells
Câu 2. Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ tròn:
A. B. C. D.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
Câu 4. Geogebra là một phần mềm:
A. Luyện gõ phím nhanh B. Tra cứu bản đồ thế giới
C. Vẽ hình học động D. Học vật lí
Câu 5. Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm?
A. Stills B. Chart C. Tables D. Cells
Câu 6. Mở dải lệnh View chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang B. Xem trước trang in
C. In trang tính D. Thiết đặt lề in
Câu 7. Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng ta sử dụng các nút lệnh?
A. B. C. D.
Câu 8. Trong nhóm Page Setup, ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau để chọn hướng giấy in?
A. Margins B. set up C. Page D. sheet
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Nêu các bước để sắp xếp danh sách dữ liệu trong Excel? (1,5 điểm)
Câu 2. Nêu các bước để định dạng màu chữ? (1,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Cho bảng điểm sau:
a) Hãy sắp xếp cột TBM theo thứ tự tăng dần?
b) Nêu thao tác lọc 3 bạn có ĐTB cao nhất?
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | A | C | B | A | B | C |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1.5 điểm) |
- B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp - B2. Nháy nút trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần) |
0.5 1 |
Câu 2 (1.5 điểm) |
- B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. - B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Color trong nhóm Font của dải lệnh Home - B3./ Nháy chuột chọn màu. |
0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (3 điểm) |
a) B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp B2. Nháy nút trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần) b) - Nháy chuột chọn một ô bất kì trong cột ĐTB - Mở bảng chọn Data/Filter trong Sort & Filter - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột , chọn Number Filters - Nháy Top -> Nhập số hàng là 3 -> Nháy OK. |
0.5
0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho bảng tính sau:
Để sắp xếp bảng điểm giảm dần theo điểm tổng cộng, thực hiện:
A. Chọn ô H3, chọn tiếp .
B. Chọn ô I3, chọn tiếp
C. Chọn ô H3, chọn tiếp
D. Chọn ô I3, chọn tiếp
Câu 2. Để vẽ đoạn thẳng trong phần mềm Geogebra, em chọn công cụ:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ miền:
A. B. C. D.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
Câu 5: Lệnh cỡ chữ nằm trong nhóm lệnh?
A. Font B. Paragraph C. Number D. Cells
Câu 6. Trong hần mềm Geogebra, công cụ nào sau đây dùng để di chuyển hình:
A. B. C. D.
Câu 7. Nút trong hình ảnh xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 8: Ưu điểm của việc biểu diễn dữ liệu trên trên tính?
A. Dể hiểu. B. Dể gây ấn tượng với người đọc
C. Ghi nhớ lâu hơn D. Cả 3 ý trên
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hãy nêu các bước để thực hiện định dạng cỡ chữ? (1,5 điểm)
Câu 2. Em hãy trình bày các bước kẻ đường viền khung cho bảng tính? (1,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Cho bảng điểm sau:
a) Hãy sắp xếp cột TBM theo thứ tự giảm dần ?
b) Nêu thao tác lọc 3 bạn có ĐTB thấp nhất?
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | A | A | B | D | D |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1.5 điểm) |
* Định dạng cỡ chữ: - B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. - B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home - B3./ Nháy chuột chọn cỡ chữ |
0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 (1.5 điểm) |
- B1: Chọn ô/khối ô cần kẻ đường viền - B2: Nháy chọn mũi tên bên phải nút Borders - B3 Nháy chọn kiểu đường viền |
0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (3 điểm) |
a) B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp B2. Nháy nút trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần) b) - Nháy chuột chọn một ô bất kì trong cột ĐTB - Mở bảng chọn Data/Filter trong Sort & Filter - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột , chọn Number Filters - Nháy Bottom -> Nhập số hàng là 3 -> Nháy OK. |
0.5
0.5
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Lệnh chọn phông chữ nằm trong nhóm lệnh?
A. Font B. Paragraph C. Number D. Cells
Câu 2. Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột:
A. B. C. D.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
Câu 4. Để vẽ đoạn thẳng trong phần mềm Geogebra, em chọn công cụ:
A. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa y
B. y:=biểu thức hàm số chứa x
C. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x và chứa y
D. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x
Câu 5. Trong cửa sổ CAS của phần mềm Geogebra có bao nhiêu chế độ tính toán?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6. Cho bảng tính sau:
Để sắp xếp bảng điểm tăng dần theo điểm tổng cộng, thực hiện:
A. Chọn ô H3, chọn tiếp .
B. Chọn ô I3, chọn tiếp
C. Chọn ô H3, chọn tiếp
D. Chọn ô I3, chọn tiếp
Câu 7. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Insert -> Insert Sheet B. Insert -> Insert Sheet Columns
C. Insert -> Insert Sheet Rows D. Insert -> Insert Cells
Câu 8: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Rút gọn dữ liệu
B. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động
C. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc
D. Không nhằm mục đích gì cả
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Trình bày các bước tạo biểu đồ? (2 điểm)
Câu 2: Hãy nêu các bước để thực hiện định dạng phông chữ ? (1điểm)
Câu 3: (3 điểm). Cho bảng kết quả học tập như sau:
A | B | C | D | E | F | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Tên | Toán | Lý | Hóa | Sinh | TBM |
2 | 1 | Nguyễn Thị Mỹ Dung | 7 | 7 | 8 | 7 | 7.3 |
3 | 2 | Trần Thị Huyền Trang | 8 | 7 | 8 | 9 | 8.0 |
4 | 3 | Đậu Khánh Vân | 9 | 10 | 6 | 8 | 8.3 |
5 | 4 | Hoàng Ngọc Bích Trâm | 9 | 9 | 8 | 7 | 8.9 |
a) Hãy sắp xếp cột TBM theo thứ tự giảm dần ?
b) Hãy lọc ra 2 bạn có “ĐTB” thấp nhất?
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | A | C | B | A | C | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1.5 điểm) |
Để tạo biểu đồ em cần thực hiện 2 bước. Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu: Nháy chuột để chọn một ô trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ. Bước 2: Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp nhóm biểu đồ cột trong nhóm charts trên dải lệnh insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó. |
0.5
1 |
Câu 2 (1.5 điểm) |
* Định dạng phông chữ: - B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. - B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font trong nhóm Font của dải lệnh Home - B3./ Nháy chuột chọn phông |
0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (3 điểm) |
a) B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp B2. Nháy nút trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần) b) - Nháy chuột chọn một ô bất kì trong cột ĐTB - Mở bảng chọn Data/Filter trong Sort & Filter - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột , chọn Number Filters - Nháy Bottom -> Nhập số hàng là 2 -> Nháy OK. |
0.5
0.5
0.5 0.5 0.5 |