Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án năm 2023 (4 đề - Sách mới)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án năm 2023 (4 đề - Sách mới)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 năm 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 7.
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 1)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 4)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 5)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 6)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 7)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 1 Tin 7 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Ma trận 1 Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức
A. Giới thiệu
- Đề thi soạn theo phân phối chương trình sau:
Tiết |
Tên bài |
Lí thuyết |
Thực hành |
Chủ đề 1 |
Máy tính và cộng đồng |
||
1, 2 |
Bài 1. Thiết bị vào ra |
2 |
|
3, 4 |
Bài 2. Phần mềm máy tính |
2 |
|
5, 6 |
Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính |
1 |
1 |
Chủ đề 2 |
Tổ chức dữ liệu, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
||
7, 8 |
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet |
2 |
|
Chủ đề 3 |
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trướng số |
||
9, 10 |
Bài 5. Ứng xử trên mạng |
2 |
|
11 |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 |
1 |
|
Chủ đề 4 |
Ứng dụng Tin học |
||
12, 13 |
Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính |
1 |
1 |
14, 15 |
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính |
1 |
1 |
16, 17 |
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán |
1 |
1 |
18 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
1 |
- Nội dung: Ma trận đề thi
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thiết bị vào - ra |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
5% (0.5 đ) |
2. Phần mềm máy tính |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2.5% (0.25 đ) |
||
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5% (0.5 đ) |
||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
22.5% (2,25 đ) |
3 |
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
5. Ứng xử trên mạng |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
27.5% (2,75 đ) |
4 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học
|
6. Bảng tính điện tử cơ bản |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
15% (1,5 đ) |
7. Tính toán tự động trên bảng tính |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7.5% (0,75 đ) |
||
8. Công cụ hỗ trợ tính toán |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
15% (1,5 đ) |
||
Tổng câu |
12 |
1 |
4 |
1 |
|
1 |
|
1 |
100% (10 đ) |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Cánh diều
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng |
Sơ lược về các thành phần của máy tính |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5% (0,5 đ) |
Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
7,5% (0,75 đ) |
||
2 |
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
15 % (1,5 đ) |
3 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
27,5% (2,75 đ) |
4 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
Bảng tính điện tử cơ bản (Từ bài bài 1 – 6) |
4 |
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
45% (4,5 đ) |
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 7, bộ sách Chân trời sáng tạo
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thiết bị vào và thiết bị ra. |
2 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
5. Mạng xã hội |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
||||||
3 |
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. |
6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
2 |
1 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|||||
3 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
7. Phần mềm bảng tính |
2 |
1 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|||||
8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức |
2 |
1 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
|||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Máy tính của em đang làm việc với một tập tin trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để máy tính được an toàn, không làm mất dữ liệu.
(1) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.
(2) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
(3) Nhấp phải lên biểu tượng của thẻ nhớ trên thanh công việc, chọn “Safe To Remove Hardware" đề ngắt kết nối với thẻ nhớ.
(4) Lưu lại nội dung của tệp.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (4) → (2) → (3) → (1)
C. (2) → (4) → (1) → (3)
D. (2) → (3) → (4) → (1)
Câu 2. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 4. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi
đặt tên thư mục và tệp em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.
D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì.
Câu 5. Sao lưu từ xa có thể được lưu ở đâu?
A. Ổ cứng ngoài
B. Công nghệ đám mây
C. Đĩa quang
D. USB
Câu 6. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 7. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.
B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
D. Đe dọa người bắt nạt mình.
Câu 8. Trang website nào không phải là mạng xã hội?
A. gapo.vn
B. instagram.com
C. twitter.com
D. wikipedia.org
Câu 9. Đâu là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet?
A. Thư điện tử
B. Diễn đàn
C. Mạng xã hội
D. Cả A, B và C
Câu 10. Dữ liệu kiểu số được chương trình bảng tính mặc định căn như thế nào?
A. căn trái.
B. căn phải.
C. căn giữa.
D. Tùy thuộc vào mỗi loại hãng máy tính.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
Câu 12. Hộp địa chỉ dùng làm gì?
A. Nhập dữ liệu
B. Chỉnh sửa dữ liệu
C. Thực hiện phép tính
D. Xem địa chỉ ô tính
Câu 13. Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2
Ô D1 có công thức =(7-9)/2
Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là:
A. =(A1+B1)/C1
B. =A1-B1/C1
C. =(A1-B1)/C1
D. =(7-9)/C1
Câu 14. Hàm SUM trong Excel dùng để:
A. Tính tổng giá trị số.
B. Tính trung bình cộng.
C. Xác định giá trị lớn nhất.
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 15. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là?
A. = H11 + 2*K11
B. = H12 + 2*K12
C. = H13 + 2*K13
D. = H14 + 2*K14
Câu 16. Các tham số của hàm ngăn cách nhau bằng dấu gì?
A. Dấu chấm, dấu phẩy
B. Dấu chấm phẩy, dấu phẩy
C. Dấu chấm, dấu chấm phẩy
D. Dấu chấm, dấu ngoặc đơn
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu vài ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (2 điểm)
Câu 2. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (2 điểm)
Câu 3. Em hãy cho biết có bao nhiêu cách nhập dữ liệu vào trang tính? Em hãy mô tả các cách đó? (1 điểm)
Câu 4. (1 điểm) Cho bảng dữ liệu sau:
Em hãy viết công thức tại các ô có dấu hỏi chấm để tính: Tổng số tiền chi tiêu một tháng là bao nhiêu? Khoản chi nhiều nhất, ít nhất trong một tháng? Trung bình mỗi ngày chi bao nhiêu tiền?
………………….. Hết …………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM _ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
C |
B |
B |
C |
C |
D |
D |
B |
A |
D |
C |
A |
B |
B |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
- Ví dụ 1: giả mạo Facebook công an đăng tin sai sự thật, chia sẻ thông tin có nội dung hiểu nhầm, hiểu sai, gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến tổ chức, cá nhân trong công tác phòng, chống dịch Covid-19. - Ví dụ 2: đăng tải thông tin sai sự thật về khẩu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mạng xã hội Facebook. (Các ví dụ khác đúng, HS vẫn được điểm) |
0,5
1,5 |
Câu 2 (2 điểm) |
- Chia sẻ, tâm sự với bạn một cách thường xuyên. - Khuyên bạn rời xa máy tính, trò chơi. - Giúp bạn giới hạn thời gian sử dụng dụng máy tính để chơi game. - Rủ bạn cùng chơi các môn thể thao, đọc sách, ... |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 3 (1 điểm) |
Có 2 cách nhập dữ liệu vào trang tính: - Cách 1: Nhập dữ liệu trực tiếp vào từng ô tính. - Cách 2: Nhập dữ liệu tại vùng nhập dữ liệu. |
0,5 0,25 0,25 |
Câu 4 (1 điểm) |
- Chọn C12, nhập công thức =SUM(C3:C10), nhấn Enter. - Chọn C13, nhập công thức =MAX(C3:C10), nhấn Enter. - Chọn C14, nhập công thức =MIN(C3:C10), nhấn Enter. - Chọn C15, nhập công thức =SUM(C3:C10)/30, nhấn Enter.
(Ghi chú: Có thể sử dụng công thức khác, nếu đúng thì vẫn được đủ điểm) |
0,25 0,25 0,25 0,25
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Câu 1. Bộ phận nào trong máy tính có chức năng xử lí thông tin?
A. CPU
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 3. Trong hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ của trình quản lí hệ thống tệp ta chọn:
A. File Explorer
B. Internet Explorer
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là một loại phần mềm đặc biệt, kiểm soát mọi hoạt động giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Hệ điều hành quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
C. Hệ điều hành hỗ trợ phòng chống virus.
D. Hệ điều hành không có chức năng sao lưu và phục hồi dữ liệu.
Câu 5.Trong các phần mềm sau đâu không phải là hệ điều hành?
A. Android
B. Linux
C. Windows
D. Antivirus
Câu 6. Nhược điểm của mạng xã hội là:
A. giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. giảm khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
Câu 7. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác trực tiếp, tiếp thị.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác.
Câu 8. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Học tập trực tuyến.
B. Đọc tin tức.
C. Sử dụng mạng xã hội.
D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử.
Câu 9. Những cách ứng xử nào là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó và gửi trang web đó cho bạn bè xem.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó.
D. Cả B và C.
Câu 10. Bạn A tâm sự với em về chuyện buồn mà bạn vừa gặp qua tin nhắn messenger. Em không nên làm gì:
A. Chia sẻ đoạn tin nhắn của bạn A và em lên nhóm lớp cho các bạn cùng đọc.
B. Giữ bí mật cho bạn, không chia sẻ trên mạng xã hội.
C. Đăng và chia sẻ công khai lên mạng xã hội.
D. Gửi cho từng bạn trong lớp đọc đoạn tin nhắn đó.
Câu 11. Đâu là biểu tượng của phần mềm Microsoft Excel:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:
A. Tên khối.
B. Tên ô.
C. Tên cột.
D. Tên hàng.
Câu 13. Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D. Địa chỉ của ô tại cột D từ hàng 1 đến hàng 6.
Câu 14. Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4.
B. A3, A4, C3 và C4.
C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4.
D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 15. Để chọn định dạng tiền tệ cho một ô dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:
A. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn General.
B. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Times.
C. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Penrcentage.
D. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Currency.
Câu 16. Trong ô E1 đang có dữ liệu 12/25/2022, nếu ta thực hiện định dạng kiểu Long Date thì dữ liệu trong ô E1 là:
A. <Sunday>, December 25, 2022
B. 12/25/2002
C. December 25,2002
D. December 25
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy nêu tên ba kênh trao đổi thông tin trên Internet?
Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy nêu các rủi ro có thể xảy ra khi dùng Internet là gì?
Câu 3. (2.0 điểm) Cho địa chỉ khối ô D4: G9. Hãy cho biết:
1) Khối ô này nằm trên những hàng nào, cột nào?
2) Trong khối ô này, địa chỉ ô ở góc bên trái, dưới phải, trên phải, dưới trái là gì?
Câu 4. (1.0 điểm) Trình bày tóm tắt các bước thao tác để áp dụng định dạng số tiền theo kiểu Việt Nam.
………………….. Hết …………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Ổ đĩa cứng, thẻ nhớ là thiết bị gì trên máy tính?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị in.
D. Không là thiết bị vào – ra.
Câu 2. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt vào cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị.
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị.
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định.
Câu 3. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính.
B. Chương trình máy tính là dữ liệu được lưu trữ trên ổ đĩa dưới dạng tệp, khi người dùng khởi động phần mềm ứng dụng, hệ điều hành sẽ điều khiển tải dữ liệu này vào bộ nhớ trong và tổ chức thực hiện chương trình.
C. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua người dùng.
D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính, đảm bảo chúng phối hợp, hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống nhất.
Câu 4. Cách nào sau đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
A. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
B. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.
C. Sử dụng nút lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần được bảo vệ sang một nơi khác.
B. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.
C. Sao lưu từ xa là lưu trữ bản sao trên máy tính đang sử dụng ở nơi khác.
D. Sao lưu ngoài là bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.
Câu 6. Đâu không phải là một kênh mạng xã hội?
A. Facebook.
B. Yahoo.
C. Youtube.
D. Word.
Câu 7. Đâu là việc làm sai trái trên mạng xã hội?
A. Cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự nhân phẩm của cá nhân.
C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa người khác, cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ?
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó.
C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh
Câu 9. Nghiện Internet ảnh hưởng như thế nào đến con người?
A. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, thể chất, tinh thần.
B. Ảnh hưởng xấu đến kết quả học tập/công việc.
C. Dẫn đến những việc làm vi phạm đạo đức, pháp luật.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 10. Thông tin xấu không thể bị phát tán qua kênh thông tin nào?
A. Thư điện tử.
B. Tin nhắn điện thoại.
C. Mạng xã hội.
D. Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
Câu 11. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 12. Chọn phương án đúng nhất.
A. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ô tính.
B. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính.
C. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính.
D. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính.
Câu 13. Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Câu 14. Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tính như thế nào?
A. Tính theo dữ liệu cũ của ô tính đó.
B. Bỏ giá trị của ô tính đó.
C. Tính theo dữ liệu mới của ô tính đó.
D. Bị lỗi dữ liệu.
Câu 15. Cho ô B5 = 7, C1 = 10, D = 1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là?
A. 17
B. 18
C. 70
D. 8
Câu 16. Cho các bước sau:
1. Thực hiện lệnh Copy.
2. Chọn ô tính có chứa công thức cần sao chép.
3. Thực hiện lệnh Paste.
4. Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến.
Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự thực hiện sao chép công thức:
A. 2 – 1 – 3 – 4.
B. 4 – 1 – 2 – 3.
C. 4 – 2 – 1 – 3.
D. 2 – 1 – 4 – 3.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nêu tên, địa chỉ website của một số mạng xã hội. Tại sao em biết website đó là mạng xã hội.
Câu 2. (2 điểm)
a) Em hãy nêu những hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet ?
b) Một người bạn thân của em được người thân tặng điện thoại thông minh. Em khuyên bạn như thế nào để phòng tránh bạn bị nghiện Internet?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu các bước để định dạng khuôn trình bày dữ liệu kiểu ngày phù hợp với Việt Nam.
Câu 4. (1 điểm)
a) Em hãy trình bày các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính ?
b) Cho ô F1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ F1 đến H1. Vậy công thức tự động điền trong ô H1 là gì?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cụm từ “B5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng B5 B.Ô ở hàng B cột 5
C. Ô ở cột B hàng 5 D.Phông chữ hiện thời là B5
Câu 2. Muốn xoá cột em thực hiện:
A. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete B.Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete
C. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter D. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns
Câu 3. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Dữ liệu kiểu chữ trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa D. Mặc định căn đều
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô
B. Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó
C. Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức;
D. Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào hộp tên sau khi chọn ô đó.
Câu 6. Phép nhân trong Excel được kí hiệu là gì?
A.+ B./ C.- D. *
Câu 7. Tên cột của trang tính được bắt đầu bằng gì?
A. Các chữ cái A, B, C,…..
B. Các chữ cái a,b,c,….
C. Các chữ số 1,2,3,….
D. Cả a, b đều đúng
Câu 8. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
A. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng tự động tính toán.
B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả tự cập nhật lại.
C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.
D. Cả A và B đều đúng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Nêu tên hàm, cách nhập hàm và các biến của hàm tính trung bình cộng (mỗi loại biến cho một ví dụ). (2 điểm)
Câu 2. Dữ liệu trên trang tính có mấy dạng, kể tên và mỗi dạng cho một ví dụ? (1 điểm)
Câu 3. (3 điểm) Cho các dữ liệu như hình sau:
Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:
a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí, (1 điểm)
b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử (2 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | A | D | D | A | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
- Tên hàm: Average - Cách nhập hàm: =Average(a,b,c,d,…) - Các biến a,b,c,d,… có thể là: số, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối hoặc có thể kết hợp số, địa chỉ khối và địa chỉ ô tính. VD: =Average(3,5,6); =Average(A1,A4,C2); =Average(C1:C10); =Average(2,C1,C2:C6); (Ví dụ tương tự vẫn cho điểm) |
0.5 0.5
0.5
0.5 |
Câu 2 (2 điểm) |
* Dữ liệu trên trang tính gồm 2 dạng - Dữ liệu số là các số: 120;5; .. - Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái và các kí hiệu VD: lop 7A, diem, (Các VD khác đúng vẫn tính điểm) |
0.5
0.5 |
Câu 3 (3 điểm) |
a. Công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí = AVERAGE(C7,D7,E7,F7) HOẶC = AVERAGE(C7:F7) b. + Hàm xác định điểm cao nhất môn Toán =MAX(C6,D6,E6,F6) HOẶC = MAX(C6:F6) + Hàm xác định điểm thấp nhất môn Lịch Sử = MIN(C8,D8,E8,F8) HOẶC = MIN(C8:F8) (1Đ) |
1
1 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cụm từ “A5” trong hộp tên có nghĩa là:
A.Phím chức năng A5 B.Ô ở hàng A cột 5
C.Ô ở cột A hàng 5 D.Phông chữ hiện thời là A5
Câu 2. Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File -> Save as
D. File -> Save
Câu 3. Muốn sữa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta phải thực hiện như thế nào?
A. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
B. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
C. Nháy chuột đến ô tính cần sửa sau đó đưa chuột lên thanh công thức để sửa
D. Cả hai phương án A và C
Câu 4. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Câu 5. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:
A rtf B .excel C .doc D .xls
Câu 6. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút C. File -> Exit
B. Alt + F4 D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End B. Enter
C. Backspace D. Shift
Câu 8. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ?
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác gì? (1 điểm)
Câu 2. Nêu các bước lần lượt nhập một công thức và các kí hiệu phép toán trong chương trình bảng tính. (3 điểm)
Câu 3. Cho bảng dữ liệu chương trình bảng tính như sau: (2 điểm)
A | B | C | D | E | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP 7A | ||||
2 | Họ và tên | Toán | Tin | Vật Lí | Điểm TB |
3 | Nguyễn Thị An | 9 | 10 | 8 | |
4 | Trần Văn Duy | 7 | 9 | 8 | ? |
5 | Nguyễn Hoàng Hà | 5 | 7 | 7 | |
? | ? | ? |
Yêu cầu: Sử dụng các hàm đã học để tính và cho biết kết quả
a) Tính điểm trung bình của học sinh: Trần Văn Duy
b) Tính tổng điểm môn Vật lí
c) Tính điểm thấp nhất của môn Tin
d) Tính điểm cao nhất của môn Toán
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | C | D | B | D | D | B | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác: (trình bày 2 cách) - Cách 1: Nháy đúp vào ô cần sửa và sửa dữ liệu. - Cách 2: Nháy chọn ô cần sửa, nháy chuột lên thanh công thức và sửa dữ liệu trên đó rồi nhấn enter để kết thúc việc sửa dữ liệu.
|
0.5 0.5 |
Câu 2 (3 điểm) |
* Các bước nhập công thức: (2 điểm) - Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức - Bước 2: Gõ dấu bằng - Bước 3: Nhập công thức - Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức * Các kí hiệu phép toán trong chương trình bảng tính (1 điểm) - Kí hiệu phép cộng: + - Kí hiệu phép trừ: - - Kí hiệu phép nhân: * - Kí hiệu phép chia: / - Kí hiệu phép lấy lũy thừa: ^ - Kí hiệu phép lấy phần trăm: % |
0.5 0.5 0.5 0.5
1 |
Câu 3 (2 điểm) |
a) =AVERAGE(B4:D4) -> Kết quả là: 8 b) =SUM(D3:D5) -> Kết quả là: 23 c) =MIN(C3:C5) -> Kết quả là: 7 d) =MAX(B3:B5) -> Kết quả là: 9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cụm từ “G5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng G5 B. Ô ở hàng F cột 5
C. Ô ở cột G hàng 5 D. Phông chữ hiện thời là G5
Câu 2. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán.
Câu 3. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access
Câu 4. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Công thức nhập sai
D. Tính toán ra kết quả sai.
Câu 5. Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên
C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100
Câu 6. Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải
Câu 7. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có :
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
Câu 8. Để chọn một ô trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Giả sử ô A2 chứa công thức: = A1+ B1 Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu:
a) Sao chép ô A2 sang ô C2 (1 điểm).
b) Di chuyển ô A2 sang ô G1 (1 điểm).
Câu 2. Trình bày thao tác chèn thêm cột, hàng? (2 điểm)
Câu 3. Ví dụ cho bảng tính sau: (2 điểm)
A | B | C | D | E | F | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG | |||||
2 | Stt | Tên sản phẩm | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
3 | 1 | Máy tính để bàn | 2 | 4.500.000 | ? | |
4 | 2 | Máy in | 3 | 3.215.000 | ||
5 | 3 | Tivi | 6 | 3.000.000 | ||
6 | 4 | Đầu đĩa | 5 | 1.500.000 | ||
7 | Tổng thành tiền | ? |
a) Dựa vào bảng tính trên viết công thức tính thành tiền tại ô E3 biết thành tiền bằng số lượng nhân với đơn giá (công thức sử dụng địa chỉ ô tính). ( 1.0 điểm)
b) Sử dụng hàm viết công thức tính tổng thành tiền từ ô E3 đến ô E6. (0.5điểm)
c) Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán nhiều nhất (0.5điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | C | A | B | A | D | C |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (2 điểm) |
a) Ô C2 chứa công thức: =C1+D1 b) Ô G1 chứa công thức:=A1+B1 |
1 1 |
Câu 2 (2 điểm) |
**Chèn thêm cột:(1đ) - Nháy chọn một cột - Mở bảng chọn Insert , chọn columns *Chèn thêm hàng: (1đ) - Nháy chọn một hàng - Mở bảng chọn Insert ,chọn Rows |
0.5 0.5
0.5 0.5 |
Câu 3 (2 điểm) |
a) =C3*D3 b) =Sum(E3:E6) c) =Max(C3:C6) |
1 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
A.Phím chức năng F5 B.Ô ở hàng F cột 5
C.Ô ở cột F hàng 5 D.Phông chữ hiện thời là F5
Câu 2. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter
Câu 3. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit
Câu 4. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
D.Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
Câu 5. Sau khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?
A. Trên dải lệnh B. Trên thanh công thức
C. Trên thanh trạng thái D. Trên cả 3 vị trí trên
Câu 6. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được 1 ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể?
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn
C. Thanh công thức D. Hộp tên
Câu 7. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
B. Hiển thị dữ liệu trong ô tính
C. Hiển thị công thức
D. Tất cả điều đúng
Câu 8. Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, đột cao hàng? (2 điểm)
Câu 2. Hãy nêu các thao tác để sao chép nội dung ô tính? (2 điểm)
Câu 3. Cho bảng tính như hình sau:
Yêu cầu: Dùng hàm thích hợp (sử dụng địa chỉ ô tính) để tính tổng điểm, điểm trung bình của mỗi học sinh (2 điểm).
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | C | C | C | A | B | C | D | A |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (2 điểm) |
* Các bước điều chỉnh độ rộng cột: (1 điểm) B1: Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa hai cột. B2: Kéo thả chuột sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của cột. * Các bước điều chỉnh độ cao của hàng: (1 điểm) B1: Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách giữa hai hàng. B2: Kéo thả chuột lên trên để thu hẹp hay xuống dưới để mở rộng độ cao của hàng. |
0.5 0.5
0.5 0.5 |
Câu 2 (2 điểm) |
*Các thao tác để sao chép nội dung ô tính là: Bước 1: Chọn ô có thông tin muốn sao chép. Bước 2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ. Bước 3: Chọn ô muốn đưa thông tin tới. Bước 4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (2 điểm) |
(Nhập đúng vào mỗi ô được 0.25 điểm) Ô F4:=sum(C4,D4,E4) hoặc =sum(C4:E4) Ô F5:=sum(C5,D5,E5) hoặc =sum(C5:E5) Ô F6:=sum(C6,D6,E6) hoặc =sum(C6:E6) Ô F7:=sum(C7,D7,E7) hoặc =sum(C7:E7) Ô G4:=Average(C4:E4) Ô G5:=Average(C5:E5) Ô G6:=Average(C6:E6) Ô G7:=Average(C7:E7) |
0.25 0.25 0.25 0.25
0.25 |