Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án năm 2023 (4 đề - Sách mới)
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 có đáp án năm 2023 (4 đề - Sách mới)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 năm 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 7.
- Ma trận Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức
- Ma trận Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều
- Ma trận Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 1)
- Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 2)
- Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 3)
- Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 4)
- Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 5)
- Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 6)
- Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 7 (Đề 7)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 1 Tin 7 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Ma trận 2 đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Kết nối tri thức
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thiết bị vào ra |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
10% (1.0 đ) |
Bài 2. Phần mềm máy tính |
6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7 |
|
20 % (2.0đ) |
||
Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
2 |
25% (2.5đ) |
||
2 |
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
|
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
20% (2.5 đ) |
3 |
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hoá |
Bài 5. Ứng xử trên mạng |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
5 |
1 |
25% 2.0 đ |
Tổng |
3đ |
1đ |
1đ |
2đ |
|
2đ |
|
1đ |
4đ |
6đ |
10đ |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
100% |
|
100% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
100% |
Ma trận 1 đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Cánh diều
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thiết bị vào-ra cơ bản cho máy tính cá nhân |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
30% (3.0 đ) |
|||||
Bài 2+3. Lưu trữ và trao đổi thông tin + Thực hành | |||||||||||||
Bài 4. Một số chức năng hệ điều hành |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
30% (3.0 đ) |
|||||||
Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp | |||||||||||||
Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | |||||||||||||
2 |
Chủ đề C: Tổ chứclưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 1+ 2: Giới thiệu mạng xã hội + Thực hành sử dụng mạng xã hội |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20 % (2.0 đ) |
|||||
Bài 3. Trao đổi thông tin trên mạng xã hội | |||||||||||||
3 |
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 1. Ứng xử có văn hóa khi giao tiếp qua mạng |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20 % (2.0 đ) |
|||||
Bài 2. Ứng xử tránh rủi ro trên mạng | |||||||||||||
Tổng |
2đ |
2đ |
1đ |
2đ |
1đ |
1đ |
1đ |
4đ |
6đ |
10đ |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận 2 đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Chân trời sáng tạo
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thiết bị vào và thiết bị ra |
3 |
3 |
19% |
||||||
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
26% |
|||||||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
1 |
1 |
1 |
16% |
|||||||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy tính |
3 |
3 |
1 |
29% |
|||||||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và |
5. Mạng xã hội |
2 |
1 |
10% |
||||||
Tổng |
12 |
10 |
2 |
1 |
100% 10 điểm |
||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
IV. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 không đáp áp bộ sách Chân trời sáng tạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm, riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm)
Câu 1: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào – ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 2: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?
A. Chrome
B. Windows 10
C. MS Word
D. Paint
Câu 3: Em hãy chọn phương án đúng về mối quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
Câu 4: Phần mềm nào sau đây là phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Paint
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft PowerPoint
Câu5: Em nghe nhạc bằng phần mềm nào sau đây?
A. Window Media Player
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft PowerPoint
Câu6: Phương án nào sau đây là một số phần mềm ứng dụng?
A. iOS, Android, Windows
B. UnikeyNT, Windows Media Player
C. Linux, Windows 8, Mac OS
D. UnikeyNT, Windows
Câu7: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng?
A. Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính.
B. Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thu mục Fonts.
C. Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính.
D. Thay đồi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial.
Câu8: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. File Explorer.
D. Microsoft Word
Câu9: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản?
A. 123456
B. abc123
C. matkhau
D. namhoc@2022
Câu 10: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì?
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu.
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 11: Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng?
A. Viết tất cả các ý kiến của mình bằng chữ hoa để gây ấn tượng.
B. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình.
C. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến đề tiết kiệm thời gian.
D. Đối xử với người khác theo cách em muốn được đối xử trực tuyến.
Câu 12: Để tham gia mạng xã hội an toàn, em nên thực hiện điều gì?
A. Không cung cấp thông tin cá nhân.
B. Không tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện.
C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 13: Thông tin có nội dung xấu là gì?
A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện.
B. Thông tin kích động bạo lực.
C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền.
D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên.
Câu 14: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn.
Câu 16: (1 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện để di chuyển một thư mục.
Câu 17: (1 điểm) Để đảm bảo mật khẩu mạnh khi đặt em cần đặt mật khẩu như thế nào?
Câu 18: (2 điểm) Em hãy nêu các lợi ích và rủi ro khi tham gia vào mạng xã hội. Theo em học sinh phồ thông có nên sử dụng mạng xã hội không? Vì sao?
Câu 19: (1 điểm) Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 10, câu 14 là 0.5 điểm)
Câu 1: Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 2: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 3: Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tài khoản người dung máy tính, các phần mềm ứng dụng.
B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu.
C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp trình chiếu.
Câu 5:Trong các phần mềm dưới đây, đâu là hệ điều hành?
A. MS Power point
B. MS Excel
C. Linux
D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
A. https://facebook.com
B. https:// hoc10.vn
C. https:// hoahoctro.tienphong.vn
D. https:// thieunien.vn
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất?
Nội dung trên mạng xã hội là do người dùng tự do tạo ra và chia sẻ dưới các dạng nào?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Âm thanh và video.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8: Một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Bị bắt nạt trên mạng dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trầm cảm.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm.
B. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
C. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội qua gửi tin nhắn, thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện thoại, gọi video.
(2) Dùng mạng xã hội chỉ có thể trò chuyện trực tiếp giữa hai người, không thể trò chuyện trực tiếp với nhiều người.
(3) Thông tin chia sẻ trên mạng xã hội có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
(4) Mạng xã hội được dùng để gửi thư điện tử cho bạn bè.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Theo em, khi nhận được email, tin nhắn cần phải làm việc nào sau đây:
A. Kệ nó đấy, nếu cần thì họ sẽ phải tìm cách khác liên hệ với mình.
B. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì.
C. Chọn lọc và sớm trả lời những email, tin nhắn cần thiết.
D. Trả lời ngay lập tức bằng các mẫu câu có sẵn “Tôi sẽ trả lời sau”.
Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là:
A. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ.
B. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt.
C. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng.
D. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng.
Câu 14. Hậu quả của nghiện game, nghiện mạng xã hội là gì?
A. Kết quả học tập giảm sút, kém đi rất nhiều.
B. Luôn đắm chìm trong không gian ảo và quên đi thực tại.
C. Sức khỏe giảm sút.
D. Cả A, B và C.
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 15:Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản nào? (1điểm)
Câu 16: Bàn phím ảo thường có ở những thiết bị số nào? (1điểm)
Câu 17: Hãy kể tên một số hệ điều hành máy tính và hệ điều hành điện thoại thông minh. (1 điểm)
Câu 18:Hãy nêu ý nghĩa của đuôi tên tệp? (1điểm)
Câu 19:Mạng xã hội là gì? Em có thể làm gì khi tham gia mạng xã hội (1điểm)
Câu 20:Internet có thể gây hại gì? (1điểm)
ĐÁP ÁN:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
D |
D |
B |
C |
D |
C |
C |
D |
Câu 15:
Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản là hộp thân máy, màn hình, bàn phím và chuột.
Câu 16:
Bàn phím ảo thường có ở những máy tính bảng và điện thoại thông minh.
Câu 17:
Một số hệ điều hành máy tính: Windows 10, MacOS, Linux, ...
Một số hệ điều hành điện thoại thông minh: Android, iOS, …
Câu 18:
Đuôi tên tệp giúp hệ điều hành nhận biết tệp thuộc loại nào và xác định các phần mềm ứng dụng có thể mở tệp. Không được tùy tiện sửa đổi đuôi tên tệp.
Câu 19:
- Mạng xã hội là mạng kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin, không phân biệt không gian và thời gian.
- Các thành viên trong mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau thông qua các mối quan hệ trên mạng xã hội, chia sẻ trên trang cá nhân thông tin do chính mình tạo ra hoặc từ nhiều nguồn khác.
Câu 20:
Tác hại của Internet là: làm người sử dụng bị nghiện nếu quá lạm dụng. Từ đó, trở nên sống khép kín, rụt rè, thiếu tự tin vì không có trải nghiệm và kĩ năng sống thực tế. Ngoài ra, người sử dụng Internet nhiều có thể dẫn đến suy kiệt sức khỏe.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Theo em không nên làm việc gì dưới đây?
A. Giữ tay khô và sạch khi thao tác với máy tính.
B. Gõ phím nhẹ dứt khoát.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.
Câu 2. Thiết bị nào có chức năng đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị?
A. chuột máy tính
B. bàn phím
C. màn hình
D. máy quét
Câu 3. Chức năng của màn hình cảm ứng trên điện thoại và máy tính bảng
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay hoặc bút cảm ứng.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 4. Đưa thông tin ra ở dạng âm thanh là chức năng của:
A. máy in
B. bàn phím
C. máy quét
D. tai nghe, loa
Câu 5. Dãy gồm các thiết bị vào là:
A. màn hình, máy in, loa, máy chiếu.
B. bàn phím, màn hình, loa, micro.
C. bàn phím, chuột, micro, máy quét.
D. Màn hình, máy chiếu, micro, máy quét.
Câu 6. Biểu tượng nào không phải hệ điều hành?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng.
Câu 8: Phần mềm ứng dụng là
A. MS Word.
B. Windows 10.
C. Android.
D. iOS.
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng thư mục?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Sử dụng phần mềm diệt vius và tường lửa giúp em:
A. sao lưu dữ liệu
B. sắp xếp dữ liệu
C. phòng chống vrius
D. tìm kiếm dữ liệu
Câu 11: Dựa vào đâu em nhận biết được loại tệp?
A. Phần tên tệp
B. Phần mở rộng của tệp
C. Phần mềm ứng dụng
D. Nội dung của tệp
Câu 12: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word.
D. Tệp dữ liệu Video.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạn chế của sao lưu nội bộ là có thể bị mất cả bản gốc và bản sao.
B. Hạn chế của sao lưu ngoài là có thể thất lạc bản sao lưu trên thiết bị nhớ rời.
C. Khi sao lưu từ xa, người sử dụng không phải bảo quản thiết bị nhớ lưu trữ bản sao.
D. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.
Câu 14: Phần mềm nào không phải là phần mềm chống virus?
A. Unikey
B. Bkav, Avast Free Antivirus
C. AVG AntiVirus Free,
D. Avira Free, Windows Defender
Câu 15: Một website là mạng xã hội không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu.
B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẽ với cộng đồng trực tuyến những thông tin như văn bản, hình ảnh, …
C. Cung cấp công cụ để tạo nhóm trao đổi, chia sẽ thông tin.
D. Cho phép người dùng xem được tất cả thông tin trên Internet.
Câu 16: Địa chỉ website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. facebook.com
B. youtobe.com
C. instagram.com
D. vietjack.com
Câu 17: Khi thực hiện thao tác “Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo kích thước không phù hợp” thì sẽ dẫn đến điều gì?
A. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
B. Cong, gãy chân cắm.
C. Hỏng thiết bị.
D. Có thể bị điện giật.
Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành?
A. MS Word
B. Linux
C. Google Chorme
D. iMindMap10
Câu 19: Các lệnh thao tác với thư mục, tệp nằm trong dải lệnh nào?
A. Home
B. Share
C. File
D. View
Câu 20: Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục
A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste
B. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer
C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer
D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste
Câu 21: Đâu là tệp văn bản?
A. Vanban.docx, Vanban.doc
B. Vanban.pdf
C. Vanban.htm
D. Vanban.pptx
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm hiểu biết.
C. Có thể nhận được tin nhắn rác, lừa đảo, dọa nạt.
D. Kết nối bạn bè, hỗ trợ học tập.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Lựa chọn những cụm từ sau để điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
phần cứng; quản lí; phối hợp; xử lí; cung cấp; thông tin
a) Hệ điều hành kết nối, ............, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính, đảm bảo chúng ............ hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống thống nhất.
b) Hệ điều hành điều khiển và quản lí mọi hoạt động của máy tính; ............, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng dụng, trao đổi ............. giữa người dùng và máy tính; tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính.
c) Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị ........thông qua hệ điều hành.
d) Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng ............ công việc trên máy tính.
Bài 2: Em hãy nêu ưu và nhược điểm của sao lưu dữ liệu từ xa?
Bài 3: Em hãy nêu các bước tạo thư mục mới và xóa thư mục?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung. C. kiểu chữ D. Tất cả đều sai
Câu 2. Trong trò chơi đám mây (Clouds) để quay lại đám mây đã đi qua, ta nhấn phím
A. Space B. Enter C. Backspace D. Tab
Câu 3. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được.
Câu 4. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen
B. Có con trỏ chuột nằm trong đó.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D.Có viền đậm xung quanh;
Câu 5. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự
A. # B. * C. % D.&
Câu 6. Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter
B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter
C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter
D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter
Câu 7. Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:
A.Chọn một hàng B.Chọn một cột
C.Chọn một ô D.Chọn một khối
Câu 8. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:
A rtf B .excel C .doc D .xls
Câu 9. Giả sử ta có bảng tính sau:
Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ
số 1. Công thức tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh là:
A. (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7 B. = (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7
C. (B2+C2+D2+E2+F2)/5 D. = (B2+C2+D2+E2+F2)/5
Câu 10. Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 10, C5 = 5,
C7 = 3, D5= 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 20 B. 25 C. 35 D. 19
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính:
a) 102 + b)
Câu 3. Nêu cú pháp của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)
Câu 2. (2 điểm) Giả sử ta có bảng tính sau:
Lập công thức để tính:
a) ĐTB của từng bạn
b) Tổng điểm từng môn
c) ĐTB cao nhất lớp
d) ĐTB thấp nhất lớp
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | A | D | A | C | B | D | B | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
a) 10^2 + (24-4)/4; b) 20*a^2 / 16 |
0.5 0.5 |
Câu 2 (2 điểm) |
Hàm tính tổng (SUM) =SUM(a,b,c,...) Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) = AVERAGE(a,b,c,...) Hàm tìm giá trị lớn nhất (MAX) =MAX(a,b,c,...) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất (MIN) =MIN(a,b,c,...) |
0.5
0.5
0.5
0.5 |
Câu 3 (2 điểm) |
1. ĐTB của từng bạn: =average(C3:F3) 2. Tổng điểm từng môn: =sum(C3:C6) 3. ĐTB cao nhất lớp: =max(G3:G6) 4. ĐTB thấp nhất lớp: =min(G3:G6) |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Đâu là giao diện của trò chơi gõ từ nhanh (Wordtris) trong Typing Test
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8.
A. 8 B. 5 C. 20. D.Không thực hiện được.
Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Câu 4. Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?
A. Nháy đúp nhãn trang
B. Nhấp phải trang, chọn Hide
C. Nhấp phải trang, chọn Insert
D. Nhấp phải trang, chọn Delete
Câu 5. Giả sử có các bước:
a. Nhấn Enter
b. Nhập công thức
c. Gõ dấu =
d. Chọn ô tính
Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là:
A. c,b,d,a B. d,c,b,a C. d,b,c,a D. a,d,c,b
Câu 6. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
Câu 7. Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2
Ô D1 có công thức =(7-9)/2
Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là:
A. =(A1+B1)/2 B. =A1-B1/C1
C. =(A1-B1)/C1 D. =(7-9)/C1
Câu 8. Hàm SUM trong Excel dùng để:
A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định GTLN D. Xác định GTNN
Câu 9. Dữ liệu là gì?
A. Con số B. Chữ
C. Các kí hiệu số và chữ D. Cả ba câu trên đểu đúng
Câu 10. Mặc định bảng tính có bao nhiêu trang
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Cho bảng điểm sau:
BẢNG ĐIỂM CÁC MÔN HỌC TRƯỜNG THCS AMA TRANG LƠNG
A | B | C | D | E | G | H |
---|---|---|---|---|---|---|
Stt | Họ và tên | Lớp | Toán | Lý | Hóa | ĐTB |
1 | Nguyễn Văn Hoàng Anh | 7A | 6 | 9 | 6 | |
2 | Trần Thị Thu Thủy | 7B | 10 | 10 | 9 | |
3 | Đỗ thị Lan | 7C | 8 | 6 | 6 | |
4 | Hoàng Hà Nhi | 7D | 7 | 8 | 5 | |
5 | Ngô Văn Sơn | 7E | 6 | 9 | 9 | |
6 | Đỗ Gia Linh | 7G | 7 | 8 | 8 | |
Max |
a.Em hãy lập hàm thích hợp nhất để tìm ra Điểm trung bình của các môn của các bạn.
b. Sử dụng hàm thích hợp nhất để tìm ra bạn nào có điểm trung bình cao nhất.
Câu 2:(1 điểm) Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a)(7+9):(12-3)(32+1) b)
Câu 3. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? (1 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | B | A | B | D | C | A | D | C |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (3 điểm) |
a) =AVERAGE(D2:G2) =AVERAGE(D3:G3) =AVERAGE(D4:G4) =AVERAGE(D5:G5) =AVERAGE(D6:G6) =AVERAGE(D7:G7) b. =MAX(H2:H7) |
2
1 |
Câu 2 (1 điểm) |
a) (7+9) : (12-3)(32+1).........<=> =(7+9)/(12-3)*(3^2+1) b) ……..<=> =(5^3-3^2)/(5+2)^2 |
0.5 0.5 |
Câu 3 (1 điểm) |
Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng được tự động tính toán và cập nhật lại để cho kết quả đúng. |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 6)
Câu 1. Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.2. B. 10. C. 5. D. 34.
Câu 3. Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.
Câu 4. Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5.
C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5.
Câu 5. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1.
B. =MAX(A1:B5, 35) cho kết quả là 27.
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27.
D. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 10.
Câu 6. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13 B. 18
C. 34 D. 24
Câu 7. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End B. Enter
C. Backspace D. Shift
Câu 8. Đâu là chương trình bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 9. Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính:
A. Hàng B. Ô
C. Cột D. Khối .
Câu 10. Ô đang kích hoạt là:
A. Ô đang có dữ liệu
B. Ô có viền đậm xung quanh
C. ô có dữ liệu được hiển thị trên thanh công thức
D. Ô đó phải có dữ liệu và có viền đậm xung quanh
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Trình bày cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối? (2 điểm)
Câu 2:(3 điểm) Cho bảng sau:
a. Lập công thức tính cột Điểm trung bình ô G2. Biết Điểm trung bình là trung bình cộng của Điểm Toán, Văn, Vật lý, Anh Văn?
b. Sử dụng hàm để xác định điểm trung bình lớn nhất?
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | B | C | C | C | C | B | B | B | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
Cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối - Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó nháy chuột - Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên hàng cần chọn - Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên cột - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô góc đối diện. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 (3 điểm) |
a. Công thức ô G2 : = (C2+D2+E2+F2)/4 b. Tại ô G7 : = Max(G2 :G6) |
1.5 1.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 2. Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 3. Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng
Câu 4. Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh:
A. File\Open B. File\New C. File\Save D.File\Close
Câu 5. Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 6. Hãy cho biết công thức tính =AVERAGE(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 7. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút C. File -> Exit
B. Alt + F4 D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự C. Dữ liệu chữ viết
B. Dữ liệu số D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Cách nhập hàm nào sau đây sai?
A. = SUM(5,A3,B1) B. =SUM(5,A3,B1)
C. = sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1)
Câu 10. Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel: (1 điểm)
a. =(9 – 3) x 5 b. =〖(4-2)〗^6
Câu 2. Bạn Bảo cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Nếu em là Bảo em sẽ viết công thức như thế nào? Em hãy nêu các bước nhập công thức vào ô tính. (2 điểm)
Câu 3. Trường THCS Chu Văn An phát động phong trào thi đua tiết học tốt, hoa điểm 10 chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam (từ ngày 2/11 đến ngày 19/11/2015). Dưới đây là bảng tổng kết thi đua của các lớp.(2 điểm)
A | B | C | D | |
---|---|---|---|---|
1 | STT | Lớp | Tiết học tốt | Hoa điểm 10 |
2 | 1 | 6A1 | 30 | 20 |
3 | 2 | 6A2 | 40 | 31 |
4 | 3 | 6A3 | 39 | 18 |
5 | 4 | 7A1 | 55 | 35 |
6 | 5 | 7A2 | 37 | 30 |
Em hãy viết các hàm:
a. Tính tổng tiết học tốt của tất cả các lớp.
b. Tính tổng hoa điểm 10 của tất cả các lớp.
c. Tìm số tiết học tốt lớn nhất
d. Tìm số hoa điểm 10 nhỏ nhất.
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | D | C | B | C | C | D | A | D | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
a) (9 – 3) x 5 (9-3)*5 b) 〖(4-2)〗^6 (4-2)^6 |
0,5 0,5 |
Câu 2 (2 điểm) |
Nếu em là Bảo thì em sẽ viết =(C3+D5)*B1 Các bước nhập hàm vào ô tính: 1. Chọn ô cần nhập công thức 2. Gõ dấu “=” 3. Nhập công thức đúng cú pháp 4. Nhấn Enter |
1
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) |
a) = SUM(C2:C6) b) = SUM(D2:D6) c) = MAX(C2:C6) d) = MIN(D2:D6) |
0,5 0,5 0,5 0,5 |