Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề)
Với Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Sinh học 10.
Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề)
Với Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Sinh học 10.
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Sinh học lớp 8
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Phân tích khẩu phần ăn |
- Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng + Phù hợp đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng với đối tượng: lứa tuổi, thể trạng, tình hình sức khỏe. |
Nêu được các nguyên tắc lập khẩu phần ăn |
Hiểu được khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng + Đảm bảo cân đối thành phần các chất. + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng. |
Xác định được khối lượng chất thải bỏ của một loại thực phẩm cho trước |
Tính được thành phần giá trị dinh dưỡng trong 1 loại thức ăn cho trước |
|||
Số câu: Số điểm: 7,75 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 |
Số câu: 1 Số điểm: 3 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 2,5 |
|||
Chức năng của tuỷ sống |
Mô tả cấu tạo và chức năng của tủy sống (chất xám và chất trắng) |
Giải thích được dây thần kinh tủy là dây pha |
||||||
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 7 Số điểm: 1,75 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 |
||||||
Tổng Số câu: 15 Tổng Số điểm: 10 |
Số câu: 2 Số điểm: 3,25 |
Số câu: 10 Số điểm: 3,75 |
Số câu: 3 Số điểm: 3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Giới tính, lứa tuổi.
B. Lứa tuổi, hình thức lao động.
C. Hình thức lao động.
D. Trạng thái cơ thể, lứa tuổi và hình thức lao động, giới tính.
Câu 2: Nhóm thực phẩm nào giàu chất gluxit?
A. Trứng, thịt nạc, sắn.
B. Ngô, cá, rau cải.
C. Gạo, ngô, khoai, sắn.
D. Mỡ lợn, lạc, đậu tương.
Câu 3: Khẩu phần ăn là gì?
A. Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày.
B. Lượng thức ăn cho một người.
C. Lượng thức ăn cho gia đình.
D. Lượng thức ăn dư thừa.
Câu 4: Xác định khối lượng thải bỏ của 150g đu đủ chín biết tỉ lệ thải bỏ là 12 %.
A. 10g B. 18g C. 132g D. 140g
Câu 5. Lượng thực phẩm ăn được (A2 ) được xác định bằng cách nào khi biết lượng cung cấp (A ) và lượng thải bỏ (A1)?
A. A2 =A + A1 C. A2 = A . A1
B. A2 =A – A1 D. A2 =A : A1
Câu 6: Tuỷ sống có hai đoạn phình to ở vị trí nào?
A. Cổ và ngực. C. Ngực và thắt lưng.
B. Cổ và thắt lưng D. Ngực và xương cùng.
Câu 7: Cấu tạo của tuỷ sống bao gồm các thành phần nào?
A. Chất xám ở trong. chất trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
C. Chất xám ở trong, chất trắng ở dưới.
D. Chất trắng ở trên, chất xám ở dưới.
Câu 8: Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:
A. 18 đôi B. 25 đôi C. 12 đôi D. 31 đôi
Câu 9: Chất xám của tủy sống có chức năng gì?
A. Điều khiển phản xạ không điều kiện.
B. Điều khiển phản xạ có điều kiện.
C. Không điều khiển phản xạ.
D. Điều khiển hệ xương.
Câu 10: Tuỷ sống được bảo vệ bởi loại xương nào?
A. Cột sống. C. Xương lồng ngực.
B. Đốt sống. D. Xương ức.
Câu 11: Vai trò của chất xám là:
A. Liên hệ các phần khác nhau của hệ thần kinh.
B. Là trung khu điều khiển các phản xạ không điều kiện.
C. Là trung khu của các phản xạ có điều kiện.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Ếch đã hủy não để nguyên tủy. Khi kích thích 1 chi sau bên phải bằng HCl 0,3% có hiện tượng gì xảy ra?
A. Chi sau bên phải co.
B. Chi sau bên trái co
C. 2 chi sau co
D. Cả 4 chi đều co.
II. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 1: (3 điểm) Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn.
Câu 2: (3 điểm) Em hãy tính lượng prôtêin, gluxit, lipit và tổng năng lượng có trong 400g gạo tẻ.
Biết: 100g gạo có: 7,9g prôtin; 1g lipit; 76,2g gluxit: và cung cấp 344 kcal.
Câu 3: (1 điểm) Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Dung dịch dùng làm chất kích thích trong thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống là gì?
A.Nước.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch muối NaCl.
Câu 2: Hiện tượng quan sát được trong bước 1 của thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống là gì?
A. Chi sau và chi trước đều co.
B. Chi sau co, chi trước không co.
C. Chi sau không co, chi trước co.
D. Cả 2 chi đều không co.
Câu 3: Vị trí của tủy sống là ở đâu?
A. Trong xương ống. C. Trong cột sống.
B. Trong xương sườn. D. Giữa các đốt sống.
Câu 4: Thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống gồm mấy bước?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 5: Ghép ý ở cột A với cột B cho phù hợp
Các bước lập khẩu phần (A) |
Cột ghép |
Nội dung các bước lập khẩu phần (B) |
1. Bước 1 |
1……. |
a. Kẻ bảng phân tích thành phần thức ăn |
2. Bước 2 |
2……. |
b. Tính giá trị của từng loại thực phẩm điền vào cột thành phần dinh dưỡng, năng lượng, muối khoáng, vitamin |
3. Bước 3 |
3……. |
c. Cộng các số liệu đã liệt kê đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam và điều chỉnh cho phù hợp |
4. Bước 4 |
4…….. |
d. Điền tên thực phẩm, xác định lượng thải bỏ A1 và lượng thực phẩm ăn được A2 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: (2 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của tủy sống (vị trí; hình dạng màu sắc; màng tủy)?
Câu 2: (5 điểm)
a, Xác định thực phẩm ăn được (A2) khi biết lượng thực phẩm cung cấp (A) và lượng thải bỏ (A1) của một số thực phẩm sau:
Thực phẩm |
A |
A1 |
Gạo tẻ |
350 |
10 |
Đu đủ chín |
150 |
12 |
Chanh |
25 |
2,5 |
Cá chép |
200 |
47 |
b, Thế nào là bữa ăn hợp lí, có chất lượng? Cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng (3,0 điểm)
1. Quá trình lọc máu tạo nước tiểu đầu diễn ra ở đâu?
A. Bể thận B. Cầu thận
C. Nang cầu thận D. Ống thận
2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm những bộ phận nào?
A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
B. Cầu thận, nang cầu thận.
C. Cầu thận, ống thận.
D. Cầu thận.
3. Sau khi hình thành nước tiểu chính thức được đổ vào đâu?
A. Vỏ thận B. Tủy thận
C. Bể thận D. Ống thận
4. Thứ tự sắp xếp từ trong ra ngoài của chuỗi xương tai như thế nào?
A. Xương bàn đạp, xương đe, xương búa.
B. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe.
C. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp.
D. Xương đe, xương búa, xương bàn đạp.
5. Mắt nhìn rõ nhất khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào?
A. Điểm mù B. Điểm vàng
C. Màng giác D. Màng mạch
6. Cơ quan phân tích thị giác gồm những bộ phận nào?
A. Cơ quan thụ cảm, vùng thị giác ở thùy chẩm, mắt.
B. Dây thần kinh thị giác, chuỗi thần kinh, vùng thị giác ở thùy chẩm.
C. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh, vùng thị giác ở thùy chẩm.
D. Cơ quan thụ cảm, vùng thị giác ở thùy chẩm, cơ quan phản ứng.
Câu 2: Điền các từ, cụm từ đã cho dưới đây vào chỗ trống cho thích hợp: (2,0 điểm)
(Cử động phức tạp, tuần hoàn, các nhân não, phát triển nhất, trung khu điều khiển, các phản xạ, đường thần kinh, trao đổi chất).
Tiểu não và não trung gian có những ...(1)... các hoạt động sống quan trọng như ...(2)... hô hấp, tiêu hóa, điều hòa quá trình ...(3)... và thân nhiệt. Tiểu não điều hòa, phối hợp các ...(4)... và giữ thăng bằng cơ thể.
Đại não là phần não ..... ở người. Đại não gồm: chất xám tạo thành vỏ não là trung tâm của ...(5).... ; chất trắng nằm dưới vỏ não là những ...(6)… nối các phần dưới của hệ thần kinh. Trong chất trắng còn có ...(7)...
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện? (1,5 điểm)
Câu 2: Em phải bảo vệ da như thế nào để da luôn khỏe đẹp? Nêu rõ các hình thức và nguyên tắc để rèn luyện da? (1,5 điểm)
Câu 3: Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe? Biện pháp để có giấc ngủ tốt? (1,5 điểm)
Câu 4: Vì sao khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay không nên nhịn lâu? (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án em cho là đúng.
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các thành phần nào?
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
Câu 2. Chất nào được giữ lại trong máu sau quá trình lọc máu ở cầu thận?
A. Nước. B. Chất thuốc.
C. Prôtêin. D. Crêatin.
Câu 3. Rễ sau bên phải của ếch bị cắt. Sau đó, ta kích thích bằng HCl 3% vào chi sau bên phải. Kết quả thu được là gì?
- Chi sau bên phải co.
B. Chi sau bên trái không co.
C. Cả 4 chi đều co.
D. Không có chi nào co.
Câu 4: Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của cấu trúc nào?
- Trụ não. B. Tiểu não.
C. Đại não. D. Não trung gian.
Câu 5: Tai có chức năng thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là nhờ cấu trúc nào?
- Cơ quan coocti.
B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
C. Các bộ phận ở tai giữa.
D. Vùng thính giác nằm trong thuỳ thái dương.
Câu 6: Da trực tiếp điều hòa thân nhiệt nhờ bộ phận cấu tạo nào?
A. Tầng tế bào sống. B. Tuyến nhờn.
C. Dây thần kinh. D. Mạch máu.
Câu 7.: Người khổng lồ xuất hiện do tuyến yên tiết quá nhiều hormone nào?
A. Tirôxin. B. GH.
C. Insulin. D. Ơstrôgen.
Câu 8: Khi lượng đường trong máu thấp hơn 0,12%, tuyến tụy sẽ diễn ra hoạt động gì?
A. Tiết insulin chuyển glucôzơ trong máu thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ.
B. Tiết glucagôn chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào trong máu.
C. Tiết cooctizôn chuyển prôtêin, lipit thành glucôzơ đưa vào trong máu.
D. Tiết ađrênalin và norađrênalin làm tăng nhịp tim, tăng huyết áp.
Câu 9: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Sự thụ tinh thường xảy ra ở 2/3 phía ngoài bên trong ống dẫn trứng.
B. Ở người, tinh trùng dẫn ra ngoài qua ống đái.
C. Bình thường, mỗi tháng sẽ có một quả trứng chín từ một trong hai bên buồng trứng.
D. Hoocmôn progestêrôn do thể vàng tiết ra duy trì lớp niêm mạc tử cung.
Câu 10: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Tật viễn thị do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách, đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng, làm cho thể thủy tinh điều tiết nhiều, luôn phồng, lâu dần mất khả năng xẹp lại.
B. Trung khu phản xạ có điều kiện nằm ở tủy sống.
C. Tại điểm vàng, nhiều tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác.
D. Màng giác là phần phía trước trong suốt của màng cứng.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: (0.5 điểm) Nhịn đi tiểu lâu có tác hại như thế nào đối với hệ bài tiết?
Câu 2: (1.0 điểm) Trong các chức năng của da, chức nào quan trọng nhất? Tại sao? Cần làm gì để phòng các bệnh ngoài da?
Câu 3: (1.5 điểm) Nêu rõ các nguy cơ của có thai sớm, ngoài ý muốn ở lứa tuổi vị thành niên? Nêu nguyên tắc và các biện pháp tránh thai mà em biết?
Câu 4: (1.0 điểm) Thiếu hormone tiroxin gây bệnh gì? Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh đó?
Câu 5: (1.0 điểm)
a. Chú thích hình đã cho hình vẽ sau
b. Khi đội kèn của xã luyện tập, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì sẽ làm đội kèn không tập được. Bố nói vậy đúng không? Tại sao?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. bóng đái B. ống đái
C. ống dẫn nước tiểu D. thận
Câu 2: Nước tiểu đầu không có thành phần nào sau đây?
A. Huyết tương B. Glucose
C. Tế bào máu D. Nước
Câu 3: Tầng sừng thuộc lớp nào của da?
A. Lớp bì B. Lớp biểu bì
C. Lớp mỡ dưới da D. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Vai trò quan trọng nhất của da là gì?
A. Bảo vệ cơ thể. B. Bài tiết.
C. Tạo vẻ đẹp. D. Cảm giác.
Câu 5. Cấu tạo của thận gồm các bộ phận nào?
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng với các ống góp, bể thận.
D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
Câu 6: Trong cơ thể, cơ quan nào thực hiện chức năng bài tiết?
A. Da. B. Thận. C. Phổi. D. Cả A, B và C đều đúng.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Em hãy giải thích cơ sở khoa học của của các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Câu 3: (2,0 điểm) Da có cấu tạo như thế nào? Có nên trang điểm bằng cách nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng không? Vì sao?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1: Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương?
A. Tủy.
B. Dây thần kinh.
C. Hạch thần kinh.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 2: Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Nguồn gốc.
C. Cấu tạo.
D. Chức năng.
Câu 3: Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh?
A. Sợi nhánh. B. Thân.
C. Sợi trục. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?
A. 20 đôi. B. 36 đôi. C. 12 đôi. D. 31 đôi.
Câu 5: Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?
A. Rễ cảm giác. B. Rễ vận động.
C. Rễ trung gian. D. Rễ pha.
Câu 6: Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng?
A. Trụ não. B. Tiểu não.
C. Tủy sống. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 7: Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại?
A. 3 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 8: (0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian. B. cầu não.
C. hành não. D. não giữa.
Câu 9: Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy?
A. Trụ não. B. Tiểu não.
C. Đại não. D. Tủy sống.
Câu 10: Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình
A. tháp. B. que. C. nón. D. đĩa.
Câu 11: Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron?
A. Eo Răngviê. B. Cúc xináp.
C. Thân xám. D. Bao miêlin.
Câu 12: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì?
A. Nơron. B. Dây thần kinh.
C. Hạch thần kinh. D. Tế bào hạch.
Câu 13: Nơron có khả năng tái sinh là
A. phần đầu sợi trục. B. phần cuối sợi nhánh.
C. phần cuối sợi trục. D. phần đầu sợi nhánh.
Câu 14: Con người có bao nhiêu dây thần kinh não?
A. 31. B. 12. C. 24. D. 42.
Câu 15: Ở não người, bộ phận nào nối liền trực tiếp với tủy sống?
A. Não giữa. B. Hành não.
C. Cầu não. D. Tiểu não.
Câu 16: Bộ phận nào là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não?
A. Đồi thị. B. Vùng dưới đồi.
C. Cuống não. D. Củ não sinh tư.
Câu 17: Mỗi bán cầu đại não được phân chia thành mấy thùy?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Ở não người, phần nào phát triển nhất?
A. Trụ não. B. Tiểu não.
C. Đại não. D. Não trung gian.
Câu 19: Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
A. Vùng vận động. B. Vùng thị giác.
C. Vùng cảm giác. D. Vùng thính giác.
Câu 20: Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người?
A. Vùng vận động. B. Vùng thính giác.
C. Vùng vị giác. D. Vùng hiểu chữ viết.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1: Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của loại cơ nào?
A. Cơ vân. B. Cơ trơn.
C. Cơ tim. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.
B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.
C. những hoạt động có ý thức.
D. những hoạt động không có ý thức.
Câu 3: Khi nói về dây thần kinh tủy ở người, điều nào sau đây là đúng?
A. Mỗi người có 12 đôi dây thần kinh tủy.
B. Dây thần kinh tủy là dây pha.
C. Hoạt động theo ý muốn của con người.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 4: Não giữa không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Cuống não.
B. Đồi thị.
C. Củ não sinh tư.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 5: Các dây thần kinh não đều xuất phát từ
A. não trung gian. B. đại não.
C. tiểu não. D. trụ não.
Câu 6: Tiểu não có chức năng gì?
A. Tất cả các phương án còn lại.
B. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
D. Điều khiển các hoạt động có ý thức.
Câu 7: Ở bán cầu đại não, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách giữa
A. thùy trán, thùy thái dương và thùy đỉnh.
B. thùy đỉnh và thùy trán.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. thùy đỉnh và thùy chẩm.
Câu 8: Vỏ não người trưởng thành có bề dày khoảng
A. 2 – 3 mm. B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm. D. 6 – 8 mm.
Câu 9: Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất?
A. Vùng vận động ngôn ngữ.
B. Vùng thị giác.
C. Vùng thính giác.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 10: Nhân xám là cấu trúc không có ở phần não nào dưới đây?
A. Não trung gian.
B. Tất cả các phương án còn lại.
C. Trụ não.
D. Tiểu não.
Câu 11: Nơron có chức năng
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
Câu 12: Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người?
A. 85%. B. 90%. C. 50%. D. 75%.
Câu 13: Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các
A. cúc xináp. B. sợi trục.
C. bao miêlin. D. sợi nhánh.
Câu 14: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.
A. 12. B. 24. C. 31. D. 62.
Câu 15: Rễ sau của tủy sống có vai trò
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
Câu 16: Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào?
A. Đại não. B. Tiểu não.
C. Tủy sống. D. Trụ não.
Câu 17: Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào?
A. Tiểu não. B. Não trung gian.
C. Đại não. D. Tủy sống.
Câu 18: Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì?
A. Dự trữ. B. Xử lý thông tin.
C. Bảo vệ. D. Dẫn truyền.
Câu 19: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.
A. tiểu não. B. trụ não.
C. đại não. D. não trung gian.
Câu 20: Vỏ não người gồm có mấy lớp?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vỏ xám là cấu trúc không tồn tại ở phần não nào dưới đây?
A. Đại não.
B. Trụ não.
C. Tiểu não.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 2: Màng tủy gồm có mấy loại?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Khi tiến hành cắt rễ trước bên phải của một con ếch, sau đó kích thích chi sau bên phải bằng HCl 1% thì
A. chi trước bên trái không co.
B. chi trước bên phải không co.
C. chi sau bên trái không co.
D. chi sau bên phải không co.
Câu 4: Việc đánh số các đôi dây thần kinh não chủ yếu dựa vào
A. tương quan vị trí giữa chúng.
B. nguồn gốc phát sinh.
C. thời gian xuất hiện của chúng.
D. kích thước của chúng.
Câu 5: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở đại não của người, hơn … bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.
A. B. C. D.
Câu 6: Vùng cảm giác nằm ở thùy nào của vỏ não?
A. Thùy trán . B. Thùy thái dương.
C. Thùy đỉnh. D. Thùy chẩm.
Câu 7: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là đúng?
A. Có hạch nằm gần cơ quan phụ trách.
B. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn.
C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
D. Trung ương điều khiển nằm ở vỏ não.
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở cầu mắt người, nhờ khả năng điều tiết của ... mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. màng giác. B. thể thủy tinh.
C. thủy dịch. D. dịch thủy tinh.
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. Né sang một bên khi thấy xe máy đang lao về phía mình.
B. Tất cả các phương án còn lại.
C. Rùng mình khi nhìn thấy sâu róm.
D. Tiết nước miếng khi xem tranh về quả sấu.
Câu 10: Ở tai người, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiếp nhận các kích thích sóng âm?
A. Ốc tai. B. Màng cửa bầu dục.
C. Bộ phận tiền đình. D. Ống bán khuyên.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chứng tỏ hệ thần kinh người tiến hóa hơn hệ thần kinh thú. (6 điểm)
Câu 2: Vì sao dây thần kinh tủy được gọi là dây pha? (1 điểm)