Top 30 Đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ 30 đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 9.
Top 30 Đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 9 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 9 CTST
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 9 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Định hướng nghề nghiệp)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nghề nghiệp là gì?
A. Là công việc được bố mẹ công nhận
B. Là công việc được xã hội công nhận
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận
D. Là tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận
Câu 2. Con người được đào tạo sẽ có
A. năng lực
B. tri thức
C. kĩ năng
D. năng lực, tri thức, kĩ năng
Câu 3. Đặc điểm của nghề nghiệp
A. Có tính chất ổn định
B. Gắn bó lâu dài
C. Đóng góp cho cộng đồng
D. Có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài, đóng góp cho cộng đồng
Câu 4. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người
A. mang lại thu nhập ổn định.
B. tạo môi trường phát triển nhân cách.
C. phát huy năng lực bản thân.
D. mang lại thu nhập ổn định, tạo môi trường phát triển nhân cách, phát huy năng lực bản thân.
Câu 5. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. giảm tệ nạn xã hội.
C. đáp ứng nhu cầu xã hội.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế, giảm tệ nạn xã hội, đáp ứng nhu cầu xã hội.
Câu 6. Chọn đúng nghề nghiệp sẽ mang lại ý nghĩa cho
A. cá nhân.
B. gia đình.
C. xã hội.
D. cá nhân, gia đình, xã hội.
Câu 7. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Năng động
B. Hiện đại
C. Thử thách
D. Năng động, hiện đại và thử thách
Câu 8. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ vận dụng kiến thức các môn học vào quá trình nào?
A. Thiết kế
B. Bảo trì
C. Sáng tạo
D. Thiết kế, bảo trì, sáng tạo
Câu 9. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì?
A. Không yêu cầu về trình độ chuyên môn
B. Chỉ cần có khả năng làm việc theo nhóm
C. Có năng lực tự học
D. Không yêu cầu về ngoại ngữ
Câu 10. Nghề nghiệp
A. không phải là công việc nhất thời
B. không chỉ là đáp ứng nhu cầu kiếm sống
C. không phải là công việc nhất thời, đáp ứng nhu cầu kiếm sống
D. được giao cho làm và trả công
Câu 11. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Giáo dục mần non có:
A. Nhà trẻ
B. Mẫu giáo
C. Nhà trẻ, mẫu giáo
D. Giáo dục tiểu học
Câu 13. Độ tuổi mẫu giáo là
A. 3 tuổi
B. 3 tuổi đến 5 tuổi
C. 3 tháng đến 5 tuổi
D. 5 tuổi
Câu 14. Giáo dục tiểu học có mấy lớp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 15. Giáo dục trung học cơ sở có mấy lớp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16. Giáo dục đại học có các trình độ nào?
A. Trình độ đại học
B. Trình độ cao đẳng
C. Trình độ trung cấp
D. Trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp
Câu 17. Có mấy thời điểm phân luồng giáo dục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ của học sinh có thể thực hiện ở thời điểm phân luồng nào?
A. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở
B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông
C. Ở cả hai thời điểm phân luồng
D. Không thực hiện ở thời điểm phân luồng nào
Câu 19. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ nào?
A. Trung cấp.
B. Sơ cấp.
C. Cao đẳng.
D. Nhiều trình độ.
Câu 20. Người sử dụng lao động là?
A. bên bán
B. bên mua
C. bên bán và bên mua.
D. là một thành phần khác không thuộc bên bán hay bên mua.
Câu 21. Yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu
C. Nhu cầu lao động
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu, nguồn cung lao động, nhu cầu lao động
Câu 22. Thị trường lao động Việt Nam có sự phát triển về?
A. Quy mô
B. Chất lượng
C. Quy mô và chất lượng
D. Các mặt, ngoại trừ chất lượng
Câu 23. So sánh nguồn cung và cầu của lao động Việt Nam như thế nào?
A. Cung cao hơn cầu
B. Cung thấp hơn cầu
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 24. Yêu cầu đối với người lao động là gì?
A. Trình độ chuyên môn cao
B. Không cần hiểu biết về ngoại ngữ
C. Không cần thành thạo công nghệ thông tin
D. Không cần trau dồi kiến thức
Câu 25. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?
A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế
C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế
D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
Câu 26. Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần phải làm gì?
A. Có kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt động nghề nghiệp
B. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân.
C. Có kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao động của xã hội.
D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ ở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng.
Câu 27. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động?
A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.
Câu 28. Các chính sách phát triển nguồn nhân lực đúng đắn do Nhà nước ban hành đem lại lợi ích gì?
A. Giúp nâng cao chất lượng của cung lao động.
B. Giúp phân bổ đầu tư làm cầu lao động tăng.
C. Giúp điều chỉnh kinh tế, chính sách đầu tư phù hợp.
D. Giúp nâng cao chất lượng lao động giữa các ngành nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết các cơ hội lựa chọn nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục.
Câu 2 (2 điểm): Em hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản sang các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đã làm thay đổi nhu cầu lao động và cơ cấu lao động trong thị trường lao động như thế nào?
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Lắp đặt mạng điện trong nhà)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cầu dao là thiết bị dùng để
A. đóng điện.
B. cắt điện.
C. đóng, cắt điện.
D. tiêu thụ điện.
Câu 2. Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây?
A. Cần đóng cắt.
B. Vỏ cầu dao.
C. Cực nối điện.
D. Cần đóng cắt, vỏ cầu dao, cực nối điện.
Câu 3. Cầu dao có mấy thông số kĩ thuật chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Để đảm bảo an toàn, tránh phát sinh tia lửa điện, khi cắt điện cần thực hiện thao tác nào trước tiên?
A. Rút phích cắm khỏi ổ cắm.
B. Tắt công tắc.
C. Ngắt cầu dao.
D. Không ngắt cầu dao.
Câu 5. Aptomat tự động cắt nguồn điện khi nào?
A. Khi quá tải.
B. Khi ngắn mạch.
C. Khi dòng điện rò.
D. Khi quá tải, ngắn mạch hoặc dòng điện rò.
Câu 6. Cấu tạo của aptomat có bộ phận chính nào sau đây?
A. Cần đóng cắt.
B. Vỏ aptomat.
C. Cực nối điện.
D. Cần đóng cắt, cực nối điện, vỏ aptomat.
Câu 7. Aptomat có mấy thông số kĩ thuật chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Cấu tạo của ổ cắm điện có bộ phận chính nào?
A. Vỏ ổ cắm điện.
B. Cực tiếp điện.
C. Vỏ ổ cắm điện và cực tiếp điện.
D. Đáp án khác.
Câu 9. Có mấy thông số kĩ thuật chính của ổ cắm điện?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Đâu là thiết bị lấy điện?
A. Ổ cắm điện.
B. Aptomat.
C. Cầu dao.
D. Cầu chì.
Câu 11. Đâu là thiết bị đóng cắt mạch điện?
A. Aptomat.
B. Phích cắm điện.
C. Ổ cắm điện.
D. Phích cắm điện, ổ cắm điện.
Câu 12. Công tơ điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Đồng hồ vạn năng đo thông số nào?
A. Điện áp một chiều.
B. Điện áp xoay chiều.
C. Điện trở.
D. Điện áp, dòng điện, điện trở.
Câu 14. Chức năng của màn hình hiển thị là gì?
A. Hiển thị chỉ số đo được.
B. Lựa chọn giới hạn giá trị cần đo.
C. Giá trị giới hạn tối đa mà phép đo có thể thực hiện được.
D. Cắm đầu que đo.
Câu 15. Bộ phận nào của đồng hồ vạn năng có chức năng cắm đầu que đo?
A. Vỏ.
B. Giắc cắm que đo.
C. Màn hình hiển thị.
D. Núm xoay chọn thang đo.
Câu 16. Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng điện và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Chọn thang đo.
Câu 17. Ampe kìm có mấy bộ phận chính
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 18. Quy trình sử dụng ampe kìm gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Bước 3 của quy trình sử dụng ampe kìm là gì?
A. Xác định giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện xoay chiều cần đo và chọn thang đo.
B. Kẹp dây điện cấp nguồn cho tải tiêu thụ điện vào hàm kẹp.
C. Đọc kết quả đo trên màn hình hiển thị.
D. Chọn thang đo.
Câu 20. Bộ phận chính của ampe kìm?
A. Màn hình hiển thị.
B. Que đo.
C. Núm xoay chọn thang đo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21. Nhiệm vụ của mạng điện trong nhà là gì?
A. Phục vụ nhu cầu sử dụng nguồn điện.
B. Phục vụ nhu cầu sử dụng thiết bị điện cố định.
C. Phục vụ nhu cầu sử dụng thiết bị điện di động.
D. Phục vụ nhu cầu sử dụng nguồn điện, thiết bị điện cố định và di động trong gia đình.
Câu 22. Sơ đồ mạng điện trong nhà thể hiện
A. sự kết nối thiết bị điện.
B. sự phân bổ thiết bị điện.
C. sự kết nối và phân bổ thiết bị điện.
D. đáp án khác.
Câu 23. Sơ đồ mạng điện được phân làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Đây là kí hiệu của thiết bị nào?
A. Bảng điện.
B. Dây pha.
C. Dây trung tính.
D. Aptomat 2 cực.
Câu 25. Đâu là kí hiệu của công tắc 3 cực?
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Vẽ sơ đồ nguyên lí.
B. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
C. Xác định nhiệm vụ thiết kế.
D. Vẽ sơ đồ lắp đặt.
Câu 28. “Vẽ sơ đồ lắp đặt” thuộc bước mấy của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Không thuộc bước nào trong quy trình.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Để đo điện áp 220 V xoay chiều, núm xoay chọn thang đo cần đặt tại vị trí nào?
Câu 2 (1 điểm): Nêu cách vẽ sơ đồ nguyên lí mạng điện trong nhà?
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Định hướng nghề nghiệp)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chọn phát biểu sai về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người.
A. Giúp con người tìm được việc làm.
B. Tạo nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân và gia đình.
C. Tạo ra các tệ nạn xã hội.
D. Áp dụng chuyên môn và bồi dưỡng nhân cách.
Câu 2: Cá nhân nên lựa chọn nghề nghiệp dựa trên những tiêu chí nào?
A. Chỉ dựa trên lợi ích cá nhân.
B. Dựa trên chuyên môn, sở thích, đam mê.
C. Dựa trên nguyện vọng của gia đình.
D. Dựa trên tiền lương.
Câu 3: Nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?
A. Giúp tạo ra công việc cho mọi người.
B. Chỉ giúp tăng thu nhập cho cá nhân.
C. Không có ảnh hưởng gì đối với xã hội.
D. Giúp tránh lãng phí nguồn lực và hạn chế tình trạng thất nghiệp.
Câu 4: Yêu cầu nào dưới đây là yêu cầu chung về năng lực đối với người lao động trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ?
A. Sức khỏe, thị giác, thính giác yếu.
B. Trình độ kiến thức, chuyên môn không phù hợp với vị trí việc làm.
C. Có năng lực phân tích, sáng tạo, làm việc độc lập và làm việc nhóm.
D. Không có khả năng tự học (ngoại ngữ, tin học,…).
Câu 5. Nghề nghiệp có tầm quan trọng đối với
A. Con người
B. Xã hội
C. Con người và xã hội
D. Đáp án khác
Câu 6. Lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa đối với
A. Cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Cá nhân, gia đình và xã hội
Câu 7. Ý nghĩa của nghề nghiệp đối với gia đình
A. Tiết kiệm chi phí học tập
B. Phát triển nghề nghiệp
C. Tiết kiệm chi phí học tập và phát triển nghề nghiệp
D. Phát triển kinh tế, xã hội
Câu 8. Ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Cơ khí
B. Điện tử
C. Cơ khí, điện tử
D. Giáo viên
Câu 9. Sản phẩm lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
A. Vật liệu
B. Điện thoại
C. Lương thực
D. Vật liệu, điện thoại, lương thực
Câu 10. Môi trường lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
A. Trên cao
B. Nơi nguy hiểm
C. Nơi độc hại
D. Trên cao, nguy hiểm và độc hại
Câu 11. Hệ thống giáo dục quốc dân được chia làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Giáo dục mầm non có
A. Giáo dục nhà trẻ
B. Giáo dục mẫu giáo
C. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo
D. Giáo dục trung học cơ sở
Câu 13. Giáo dục tiểu học với lớp
A. 1.
B. 7.
C. 9.
D. 11.
Câu 14. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ
A. Đại học
B. Trung cấp
C. Sơ cấp
D. Trung cấp, sơ cấp
Câu 15. Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào?
A. Đại học
B. Thạc sĩ
C. Tiến sĩ
D. Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Câu 16. Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở có mấy hướng đi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông có hướng đi vào
A. Cơ sở giáo dục đại học
B. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng
C. Cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng
D. Đào tạo thạc sĩ
Câu 18. Học sinh lựa chọn các ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ để có cơ hội trở thành
A. Kĩ thuật viên điện tử dân dụng
B. Kĩ sư xây dựng
C. Thợ sửa chữa điện dân dụng
D. Thợ xây dựng
Câu 19. Ngành nào sau đây đào tạo trình độ trung cấp về lĩn vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Cắt gọt kim loại
B. Công nghệ chế tạo máy
C. Công nghệ kĩ thuật môi trường
D. Điện dân dụng
Câu 20. Có thể theo học Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kĩ thuật xây dựng ở:
A. Đại học Sư phạm Hà nội
B. Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
C. Đại học giao thông vận tải
D. Đại học điện lực Hà Nội
Câu 21. Người lao động là
A. nguồn cung sức lao động
B. người cần thuê lao động
C. nguồn cung sức lao động và người cần thuê lao động
D. có nhu cầu về lao động
Câu 22. Người lao động có thể bị ảnh hưởng bởi mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Thị trường lao động Việt Nam hiện nay phát triển như thế nào?
A. Số người có việc làm giảm
B. Thu nhập bình quân tháng tăng
C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng
D. Tỉ lệ thiếu việc làm tăng
Câu 24. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam
A. Chất lượng lao động thấp
B. Phân bố lao động đều
C. Tỉ lệ lao động được đào tạo cao
D. Tác phong lao động tốt
Câu 25. Quy trình tìm kiếm thông tin thị trường gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26. Bước 1 của quy trình tìm kiếm thông tin thị trường
A. Xác định mục tiêu tìm kiếm
B. Xác định nguồn thông tin
C. Xác định công cụ tìm kiếm
D. Tiến hành tìm kiếm
Câu 27. Có mấy tiêu chí đánh giá kết quả thông tin tìm kiếm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Chương trình đào tạo của ngành nghề nào dưới đây tập trung nghiên cứu, thiết kế, điều khiển các hệ thống và dây chuyền sản xuất một cách tự động?
A. Kĩ sư xây dựng và quản lí dự án
B. Kĩ sư cơ khí ô tô
C. Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
D. Kĩ sư điện tử và viễn thông
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Vì sao sự đổi mới công nghệ lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?
Câu 2 (2 điểm): Hãy nêu những vấn đề cơ bản của thị trường lao động Việt Nam hiện nay.
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Lắp đặt mạng điện trong nhà)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Công tắc điện là thiết bị dùng để
A. đóng điện cho các đồ dùng điện.
B. cắt điện cho các đồ dùng điện.
C. đóng điện cho các thiết bị điện.
D. đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Câu 2. Cấu tạo của công tắc điện có bộ phận nào sau đây?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ, cực nối điện.
Câu 3. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ.
Câu 4. Cầu dao có cấu tạo gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Vỏ cầu dao được làm bằng gì?
A. Đồng.
B. Sứ.
C. Vàng.
D. Đồng, vàng.
Câu 6. Thông số kĩ thuật của cầu dao đó là
A. dòng điện định mức.
B. điện áp định mức.
C. dòng điện và điện áp định mức.
D. công suất cực đại.
Câu 7. Cấu tạo của ổ cắm điện có
A. vỏ.
B. cực tiếp điện.
C. vỏ, cực tiếp điện.
D. cần đóng cắt.
Câu 8. Cấu tạo của phích cắm điện gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Ổ cắm điện là thiết bị lấy điện cho
A. quạt điện.
B. nồi cơm điện.
C. bàn là điện.
D. quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện.
Câu 10. Đâu là thiết bị đóng cắt?
A. Công tắc điện.
B. Ổ cắm điện.
C. Phích cắm điện.
D. Công tắc điện, ổ cắm điện.
Câu 11. Đồng hồ vạn năng đo
A. cường độ dòng điện.
B. hiệu điện thế.
C. điện trở.
D. cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở.
Câu 12. Đồng hồ vạn năng thường có mấy bộ phận cơ bản?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu 13. Ampe kìm là dụng cụ đo điện
A. 1 chiều.
B. xoay chiều.
C. 1 chiều hoặc xoay chiều.
D. đáp án khác.
Câu 14. Mạng điện trong nhà sử dụng loại công tơ nào?
A. Công tơ điện một pha.
B. Công tơ điện ba pha.
C. Công tơ điện xoay chiều.
D. Công tơ điện hai pha.
Câu 15. Công tơ điện có bộ phận cơ bản nào sau đây?
A. Màn hình hiển thị.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Màn hình hiển thị, vỏ, cực nối điện.
Câu 16. Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Quy trình sử dụng ampe kìm gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Quy trình sử dụng ampe kìm có bước nào sau đây?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19. Mạng điện trong nhà cung cấp điện cho đồ dùng điện trong gia đình thông qua
A. dây pha.
B. dây trung tính.
C. công tơ điện.
D. dây pha, dây trung tính và công tơ điện.
Câu 20. Có loại sơ đồ mạng điện nào?
A. Sơ đồ nguyên lí.
B. Sơ đồ lắp đặt.
C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
D. Sơ đồ sử dụng.
Câu 21. Sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Thể hiện mối liên hệ điện giữa các thiết bị trong mạng điện.
B. Biểu thị vị trí lắp đặt các thiết bị.
C. Biểu thị cách lắp đặt các thiết bị.
D. Biểu thị vị trí, cách lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện của mạng điện.
Câu 22. Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.
B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.
C. Sửa chữa thiết bị.
D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.
Câu 23. Quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 25. Bước 2 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.
B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 26. Bước 3 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
B. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 27. Đây là thiết bị gì?
A. Cầu chì.
B. Ampe kế.
C. Nguồn điện.
D. Cầu dao.
Câu 28. Đâu là kí hiệu của oát kế?
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Kể tên các bộ phận của đồng hồ vạn năng?
Câu 2 (1 điểm): Kể tên một số thiết bị có trong mạng điện trong nhà?
…………………HẾT…………………
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 (sách cũ)