Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 3 Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 9 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 Công nghệ 9.
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Định hướng nghề nghiệp (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Trồng cây ăn quả (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Chế biến thực phẩm (có đáp án)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Định hướng nghề nghiệp)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nghề nghiệp là gì?
A. Là công việc được bố mẹ công nhận
B. Là công việc được xã hội công nhận
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận
D. Là tập hợp các công việc được bố mẹ công nhận
Câu 2. Con người được đào tạo sẽ có
A. năng lực
B. tri thức
C. kĩ năng
D. năng lực, tri thức, kĩ năng
Câu 3. Đặc điểm của nghề nghiệp
A. Có tính chất ổn định
B. Gắn bó lâu dài
C. Đóng góp cho cộng đồng
D. Có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài, đóng góp cho cộng đồng
Câu 4. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người
A. mang lại thu nhập ổn định.
B. tạo môi trường phát triển nhân cách.
C. phát huy năng lực bản thân.
D. mang lại thu nhập ổn định, tạo môi trường phát triển nhân cách, phát huy năng lực bản thân.
Câu 5. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. giảm tệ nạn xã hội.
C. đáp ứng nhu cầu xã hội.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế, giảm tệ nạn xã hội, đáp ứng nhu cầu xã hội.
Câu 6. Chọn đúng nghề nghiệp sẽ mang lại ý nghĩa cho
A. cá nhân.
B. gia đình.
C. xã hội.
D. cá nhân, gia đình, xã hội.
Câu 7. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Năng động
B. Hiện đại
C. Thử thách
D. Năng động, hiện đại và thử thách
Câu 8. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ vận dụng kiến thức các môn học vào quá trình nào?
A. Thiết kế
B. Bảo trì
C. Sáng tạo
D. Thiết kế, bảo trì, sáng tạo
Câu 9. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì?
A. Không yêu cầu về trình độ chuyên môn
B. Chỉ cần có khả năng làm việc theo nhóm
C. Có năng lực tự học
D. Không yêu cầu về ngoại ngữ
Câu 10. Nghề nghiệp
A. không phải là công việc nhất thời
B. không chỉ là đáp ứng nhu cầu kiếm sống
C. không phải là công việc nhất thời, đáp ứng nhu cầu kiếm sống
D. được giao cho làm và trả công
Câu 11. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Giáo dục mần non có:
A. Nhà trẻ
B. Mẫu giáo
C. Nhà trẻ, mẫu giáo
D. Giáo dục tiểu học
Câu 13. Độ tuổi mẫu giáo là
A. 3 tuổi
B. 3 tuổi đến 5 tuổi
C. 3 tháng đến 5 tuổi
D. 5 tuổi
Câu 14. Giáo dục tiểu học có mấy lớp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 15. Giáo dục trung học cơ sở có mấy lớp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16. Giáo dục đại học có các trình độ nào?
A. Trình độ đại học
B. Trình độ cao đẳng
C. Trình độ trung cấp
D. Trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp
Câu 17. Có mấy thời điểm phân luồng giáo dục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ của học sinh có thể thực hiện ở thời điểm phân luồng nào?
A. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở
B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông
C. Ở cả hai thời điểm phân luồng
D. Không thực hiện ở thời điểm phân luồng nào
Câu 19. Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ được đào tạo với trình độ nào?
A. Trung cấp.
B. Sơ cấp.
C. Cao đẳng.
D. Nhiều trình độ.
Câu 20. Người sử dụng lao động là?
A. bên bán
B. bên mua
C. bên bán và bên mua.
D. là một thành phần khác không thuộc bên bán hay bên mua.
Câu 21. Yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ
B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu
C. Nhu cầu lao động
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ , sự chuyển dịch cơ cấu, nguồn cung lao động, nhu cầu lao động
Câu 22. Thị trường lao động Việt Nam có sự phát triển về?
A. Quy mô
B. Chất lượng
C. Quy mô và chất lượng
D. Các mặt, ngoại trừ chất lượng
Câu 23. So sánh nguồn cung và cầu của lao động Việt Nam như thế nào?
A. Cung cao hơn cầu
B. Cung thấp hơn cầu
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 24. Yêu cầu đối với người lao động là gì?
A. Trình độ chuyên môn cao
B. Không cần hiểu biết về ngoại ngữ
C. Không cần thành thạo công nghệ thông tin
D. Không cần trau dồi kiến thức
Câu 25. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào?
A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế
C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế
D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
Câu 26. Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần phải làm gì?
A. Có kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt động nghề nghiệp
B. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân.
C. Có kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao động của xã hội.
D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ ở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng.
Câu 27. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động?
A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp.
D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.
Câu 28. Các chính sách phát triển nguồn nhân lực đúng đắn do Nhà nước ban hành đem lại lợi ích gì?
A. Giúp nâng cao chất lượng của cung lao động.
B. Giúp phân bổ đầu tư làm cầu lao động tăng.
C. Giúp điều chỉnh kinh tế, chính sách đầu tư phù hợp.
D. Giúp nâng cao chất lượng lao động giữa các ngành nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết các cơ hội lựa chọn nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục.
Câu 2 (2 điểm): Em hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản sang các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đã làm thay đổi nhu cầu lao động và cơ cấu lao động trong thị trường lao động như thế nào?
…………………HẾT…………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Lắp đặt mạng điện trong nhà)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cầu dao là thiết bị dùng để
A. đóng điện.
B. cắt điện.
C. đóng, cắt điện.
D. tiêu thụ điện.
Câu 2. Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây?
A. Cần đóng cắt.
B. Vỏ cầu dao.
C. Cực nối điện.
D. Cần đóng cắt, vỏ cầu dao, cực nối điện.
Câu 3. Cầu dao có mấy thông số kĩ thuật chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Để đảm bảo an toàn, tránh phát sinh tia lửa điện, khi cắt điện cần thực hiện thao tác nào trước tiên?
A. Rút phích cắm khỏi ổ cắm.
B. Tắt công tắc.
C. Ngắt cầu dao.
D. Không ngắt cầu dao.
Câu 5. Aptomat tự động cắt nguồn điện khi nào?
A. Khi quá tải.
B. Khi ngắn mạch.
C. Khi dòng điện rò.
D. Khi quá tải, ngắn mạch hoặc dòng điện rò.
Câu 6. Cấu tạo của aptomat có bộ phận chính nào sau đây?
A. Cần đóng cắt.
B. Vỏ aptomat.
C. Cực nối điện.
D. Cần đóng cắt, cực nối điện, vỏ aptomat.
Câu 7. Aptomat có mấy thông số kĩ thuật chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Cấu tạo của ổ cắm điện có bộ phận chính nào?
A. Vỏ ổ cắm điện.
B. Cực tiếp điện.
C. Vỏ ổ cắm điện và cực tiếp điện.
D. Đáp án khác.
Câu 9. Có mấy thông số kĩ thuật chính của ổ cắm điện?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Đâu là thiết bị lấy điện?
A. Ổ cắm điện.
B. Aptomat.
C. Cầu dao.
D. Cầu chì.
Câu 11. Đâu là thiết bị đóng cắt mạch điện?
A. Aptomat.
B. Phích cắm điện.
C. Ổ cắm điện.
D. Phích cắm điện, ổ cắm điện.
Câu 12. Công tơ điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Đồng hồ vạn năng đo thông số nào?
A. Điện áp một chiều.
B. Điện áp xoay chiều.
C. Điện trở.
D. Điện áp, dòng điện, điện trở.
Câu 14. Chức năng của màn hình hiển thị là gì?
A. Hiển thị chỉ số đo được.
B. Lựa chọn giới hạn giá trị cần đo.
C. Giá trị giới hạn tối đa mà phép đo có thể thực hiện được.
D. Cắm đầu que đo.
Câu 15. Bộ phận nào của đồng hồ vạn năng có chức năng cắm đầu que đo?
A. Vỏ.
B. Giắc cắm que đo.
C. Màn hình hiển thị.
D. Núm xoay chọn thang đo.
Câu 16. Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng điện và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Chọn thang đo.
Câu 17. Ampe kìm có mấy bộ phận chính
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 18. Quy trình sử dụng ampe kìm gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Bước 3 của quy trình sử dụng ampe kìm là gì?
A. Xác định giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện xoay chiều cần đo và chọn thang đo.
B. Kẹp dây điện cấp nguồn cho tải tiêu thụ điện vào hàm kẹp.
C. Đọc kết quả đo trên màn hình hiển thị.
D. Chọn thang đo.
Câu 20. Bộ phận chính của ampe kìm?
A. Màn hình hiển thị.
B. Que đo.
C. Núm xoay chọn thang đo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21. Nhiệm vụ của mạng điện trong nhà là gì?
A. Phục vụ nhu cầu sử dụng nguồn điện.
B. Phục vụ nhu cầu sử dụng thiết bị điện cố định.
C. Phục vụ nhu cầu sử dụng thiết bị điện di động.
D. Phục vụ nhu cầu sử dụng nguồn điện, thiết bị điện cố định và di động trong gia đình.
Câu 22. Sơ đồ mạng điện trong nhà thể hiện
A. sự kết nối thiết bị điện.
B. sự phân bổ thiết bị điện.
C. sự kết nối và phân bổ thiết bị điện.
D. đáp án khác.
Câu 23. Sơ đồ mạng điện được phân làm mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Đây là kí hiệu của thiết bị nào?
A. Bảng điện.
B. Dây pha.
C. Dây trung tính.
D. Aptomat 2 cực.
Câu 25. Đâu là kí hiệu của công tắc 3 cực?
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Vẽ sơ đồ nguyên lí.
B. Nghiên cứu sơ đồ nguyên lí.
C. Xác định nhiệm vụ thiết kế.
D. Vẽ sơ đồ lắp đặt.
Câu 28. “Vẽ sơ đồ lắp đặt” thuộc bước mấy của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Không thuộc bước nào trong quy trình.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Để đo điện áp 220 V xoay chiều, núm xoay chọn thang đo cần đặt tại vị trí nào?
Câu 2 (1 điểm): Nêu cách vẽ sơ đồ nguyên lí mạng điện trong nhà?
…………………HẾT…………………
Tham khảo đề thi Công nghệ 9 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: