Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức (3 đề + ma trận)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 3 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 9 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Công nghệ 9.

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức (3 đề + ma trận)

Xem thử

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 9

(Định hướng nghề nghiệp)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Nghề nghiệp là công việc được ai công nhận?

A. Xã hội.

B. Cá nhân.

C. Tổ chức.

D. Nhà nước.

Câu 2. Nghề nghiệp giúp con người tạo ra sản phẩm

A. vật chất.

B. tinh thần.

C. vật chất hoặc tinh thần.

D. không tạo ra sản phẩm.

Câu 3. Tính chất của nghề nghiệp là

A. ổn định.

B. gắn bó lâu dài với mỗi người.

C. tạo cơ hội phát triển bản thân.

D. ổn định, gắn bó lâu dài và tạo cơ hội phát triển bản thân.

Câu 4. Người mắc bệnh nào sau đây không được làm việc trong các ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Bệnh phổi.

B. Bệnh hắc lào.

C. Bệnh viêm da cơ địa.

D. Bệnh viêm xoang.

Câu 5. Phẩm chất nào sau đây đáp ứng yêu cầu của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Cần cù.

B. Thiếu trung thực.

C. Không chịu áp lực công việc.

D. Tính kỉ luật chưa cao.

Câu 6. Người làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần có khả năng học tập

A. tin học.

B. ngoại ngữ.

C. tin học và ngoại ngữ.

D. các môn, trừ tin học và ngoại ngữ.

Câu 7. Môi trường làm việc của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ như thế nào?

A. thiếu năng động.

B. hiện đại.

C. ít biến đổi.

D. không áp lực.

Câu 8. Giáo dục phổ thông được chia làm mấy cấp học?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9. Giáo dục tiểu học có lớp nào sau đây?

A. Lớp 5.

B. Lớp 4.

C. Lớp 1 đến lớp 5.

D. Lớp 9

Câu 10. Giáo dục nghề nghiệp có?

A. Trình độ sơ cấp.

B. Trình độ trung cấp.

C. Trình độ cao đẳng.

D. Trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng.

Câu 11. Giáo dục đại học có trình độ nào?

A. Trình độ đại học.

B. Trình độ thạc sĩ.

C. Trình độ tiến sĩ.

D. Trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.

Câu 12. Giáo dục phổ thông có mấy thời điểm phân luồng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có hướng đi nào?

A. Học tại các trường trung học phổ thông.

B. Học nghề tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

C. Học tại cơ sở giáo dục thường xuyên.

D. Học tại các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên.

Câu 14. Thời gian đào tạo trình độ sơ cấp là bao lâu?

A. 3 tháng.

B. 1 năm.

C. 3 tháng đến dưới 1 năm.

D. 2 năm.

Câu 15. Mỗi hàng hóa, dịch vụ có thị trường riêng để

A. trao đổi.

B. mua.

C. bán.

D. trao đổi, mua và bán.

Câu 16. Bên mua là

A. người lao động.

B. người sử dụng lao động.

C. người lao động và người sử dụng lao động.

D. người hợp tác.

Câu 17. Hàng hóa sức lao động là

A. thể lực của con người.

B. trí lực của con người.

C. thể lực và trí lực của con người.

D. sức khỏe của con người.

Câu 18. Yếu tố thứ hai ảnh hưởng đến thị trường lao động là

A. sự phát triển của khoa học, công nghệ.

B. sự chuyển dịch cơ cấu.

C. nhu cầu lao động.

D. nguồn cung lao động.

Câu 19. Yếu tố thứ tư ảnh hưởng đến thị trường lao động là gì?

A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.

B. Sựu chuyển dịch cơ cấu.

C. Nhu cầu lao động.

D. Nguồn cung lao động.

Câu 20. Thị trường lao động Việt Nam hiện có mấy vấn đề cơ bản?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay.

a) Có những bước phát triển cả về quy mô và chất lượng.

b) Nguồn lao động phân bố đồng đều.

c) Chất lượng lao động còn thấp.

d) Nguồn lao động tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.

Câu 2. Lí thuyết mật mã Holland

a) Xây dựng trên nền tảng lí thuyết đặc tính nghề nghiệp của John Lewis Holland.

b) Có sáu kiểu tính cách.

c) Có năm môi trường nghề nghiệp.

d) Tính cách có thể là sự kết hợp của hai hay ba nhóm tính cách khác nhau.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Với lí thuyết mật mã Holland và lí thuyết cây nghề nghiệp, em hãy xác định những đặc điểm cơ bản về sở thích, năng lực, cá tính của bản thân?

Câu 2 (2 điểm): Nhu cầu tuyển dụng của các ngành có giống nhau không? Vì sao lại có sự khác nhau đó?

…………………HẾT…………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 9

(Lắp đặt mạng điện trong nhà)

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Công tắc điện là thiết bị dùng để

A. đóng điện cho các đồ dùng điện.

B. cắt điện cho các đồ dùng điện.

C. đóng điện cho các thiết bị điện.

D. đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.

Câu 2. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?

A. Nút bật tắt.

B. Vỏ.

C. Cực nối điện.

D. Nút bật tắt, vỏ.

Câu 3. Vỏ cầu dao được làm bằng gì?

A. Đồng.

B. Sứ.

C. Vàng.

D. Đồng, vàng.

Câu 4. Cấu tạo của ổ cắm điện có

A. vỏ.

B. cực tiếp điện.

C. vỏ, cực tiếp điện.

D. cần đóng cắt.

Câu 5. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy bộ phận?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6. Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây?

A. Cần đóng cắt.

B. Vỏ.

C. Cực nối điện.

D. Cần đóng cắt, vỏ, cực nối điện.

Câu 7. Thông số kĩ thuật được ghi ở vị trí nào trên cầu dao?

A. Vỏ.

B. Cực nối điện.

C. Tay cầm của cần đóng cắt.

D. Cực nối điện hoặc vỏ.

Câu 8. Đồng hồ vạn năng đo

A. cường độ dòng điện.

B. hiệu điện thế.

C. điện trở.

D. cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở.

Câu 9. Ampe kìm là dụng cụ đo điện

A. 1 chiều.

B. xoay chiều.

C. 1 chiều hoặc xoay chiều.

D. đáp án khác.

Câu 10. Công tơ điện thường có mấy bộ phận cơ bản?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11. Quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng có bước nào sau đây?

A. Chọn đại lượng đo và thang đo.

B. Tiến hành đo.

C. Đọc kết quả.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 12. Có mấy dụng cụ đo điện cơ bản được giới thiệu trong bài học?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13. Cấu tạo ampe kìm gồm mấy bộ phận cơ bản

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 14. Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?

A. Chọn đại lượng đo và thang đo.

B. Tiến hành đo.

C. Đọc kết quả.

D. Đáp án khác.

Câu 15. Có mấy loại sơ đồ mạng điện?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16. Vai trò của sơ đồ nguyên lí là gì?

A. Nghiên cứu nguyên lí làm việc.

B. Dự trù vật liệu.

C. Lắp đặt thiết bị.

D. Dự trù vật liệu và lắp đặt thiết bị.

Câu 17. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?

A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.

B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.

C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.

D. Đáp án khác.

Câu 18. Bước 3 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?

A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.

B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.

C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.

D. Đáp án khác.

Câu 19. Có loại sơ đồ mạng điện nào?

A. Sơ đồ nguyên lí.

B. Sơ đồ lắp đặt.

C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.

D. Sơ đồ sử dụng.

Câu 20. Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?

A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.

B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.

C. Sửa chữa thiết bị.

D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Mạng điện trong nhà

a) Thường có điện áp 380V.

b) Nhận điện năng từ mạng điện phân phối.

c) Dùng công tơ để đo điện.

d) Các thiết bị nối với nhau bằng dây dẫn

Câu 2. Tiêu chí lựa chọn thiết bị điện.

a) Đảm bảo tiêu chí về dòng điện định mức.

b) Không cần tiêu chí về điện áp định mức.

c) Ổ cắm điện nên chọn thông số thiết bị là 20A.

d) Đồ dùng công suất lớn nên chọn thiết bị lấy điện là 40A.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Một số lưu ý khi sử dụng ampe kìm.

Câu 2 (2 điểm): Có thể tùy ý để lựa chọn vật liệu để lắp đặt cho mạng điện được không? Tại sao?

…………………HẾT…………………

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 9 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 9 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: