X

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều

15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Cánh diều Chương 1 có đáp án 2024


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 1: Trái Đất sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

15 câu trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Cánh diều Chương 1 có đáp án 2024

Câu 1. Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là

A. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh.

B. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh.

C. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.

D. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.

Câu 2. Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là

A. khoáng sản và đất.

B. khoáng sản và đá.

C. khoáng vật và đất.

D. khoáng vật và đá.

Câu 3. Đường chuyển ngày quốc tế đi qua

A. Đại Tây Dương.

B. Lục địa Nam Mĩ.

C. Lục địa Á - Âu.

D. Thái Bình Dương.

Câu 4. Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là

A. 120o.

B. 90o.

C. 180o.

D. 150o.

Câu 5. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là

A. 146,9 nghìn km.

B. 150 tỉ km.

C. 150 nghìn km.

D. 149,6 triệu km.

Câu 6. Một năm trên sao Hỏa có độ dài hơn một năm trên Trái Đất

A. 10 ngày.

B. 90 ngày.

C. 321 ngày.

D. 365 ngày.

Câu 7. Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?

A. Đá Sét.

B. Đá Hoa.

C. Đá vôi.

D. Đá gra-nit.

Câu 8. Hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn quanh Mặt Trời là

A. Hoả tinh.

B. Kim tinh.

C. Thuỷ tinh.

D. Mộc tinh.

Câu 9. Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất?

A. Hoả tinh.

B. Thổ tinh.

C. Mộc tinh.

D. Kim tinh.

Câu 10. Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất?

A. Đá mac-ma và đá biến chất.

B. Đá trầm tích và đá biến chất.

C. Đá mac-ma và đá trầm tích.

D. Đá ban da và đá trầm tích.

Câu 11. Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?

A. Lớp vỏ lục địa.

B. Lớp vỏ đại Dương.

C. Nhân Trái Đất.

D. Lớp Manti.

Câu 12. Giờ quốc tế không phải là giờ

A. khu vực.

B. GMT.

C. mặt trời.

D. múi.

Câu 13. Vận tốc tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực.

B. Lớn nhất ở xích đạo, giảm dần về hai cực.

C. Giống nhau ở tất cả vĩ tuyến.

D. Lớn nhất ở chí tuyến, giảm dần về hai cực.

Câu 14. Địa điểm không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục là

A. Chí tuyến.

B. vòng cực.

C. hai cực.

D. Xích đạo.

Câu 15. Khu vực chuyển động với vận tốc lớn nhất khi Trái Đất tự quay là

A. xích đạo.

B. chí tuyến.

C. vòng cực.

D. cực Bắc.

Câu 1:

Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là
A. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh.
B. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh.
C. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.
D. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.

Xem lời giải »


Câu 2:

Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng sản và đất.
B. khoáng sản và đá.
C. khoáng vật và đất.
D. khoáng vật và đá.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đường chuyển ngày quốc tế đi qua
A. Đại Tây Dương.
B. Lục địa Nam Mĩ.
C. Lục địa Á - Âu.
D. Thái Bình Dương.

Xem lời giải »


Câu 4:

Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là
A. 120o.
B. 90o.
C. 180o.
D. 150o.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là
A. 146,9 nghìn km.
B. 150 tỉ km.
C. 150 nghìn km.
D. 149,6 triệu km.

Xem lời giải »


Câu 6:

Một năm trên sao Hỏa có độ dài hơn một năm trên Trái Đất
A. 10 ngày.
B. 90 ngày.
C. 321 ngày.
D. 365 ngày.

Xem lời giải »


Câu 7:

Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?
A. Đá Sét.
B. Đá Hoa.
C. Đá vôi.
D. Đá gra-nit.

Xem lời giải »


Câu 8:

Hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn quanh Mặt Trời là
A. Hoả tinh.
B. Kim tinh.
C. Thuỷ tinh.
D. Mộc tinh.

Xem lời giải »


Câu 9:

Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất?
A. Hoả tinh.
B. Thổ tinh.
C. Mộc tinh.
D. Kim tinh.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất?
A. Đá mac-ma và đá biến chất.
B. Đá trầm tích và đá biến chất.
C. Đá mac-ma và đá trầm tích.
D. Đá ban da và đá trầm tích.

Xem lời giải »


Câu 11:

Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?
A. Lớp vỏ lục địa.
B. Lớp vỏ đại Dương.
C. Nhân Trái Đất.
D. Lớp Manti.

Xem lời giải »


Câu 12:

Giờ quốc tế không phải là giờ
A. khu vực.
B. GMT.
C. mặt trời.
D. múi.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vận tốc tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Lớn nhất ở xích đạo, giảm dần về hai cực.
C. Giống nhau ở tất cả vĩ tuyến.
D. Lớn nhất ở chí tuyến, giảm dần về hai cực.

Xem lời giải »


Câu 14:

Địa điểm không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục là
A. Chí tuyến.
B. vòng cực.
C. hai cực.
D. Xích đạo.

Xem lời giải »


Câu 15:

Khu vực chuyển động với vận tốc lớn nhất khi Trái Đất tự quay là
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. vòng cực.
D. cực Bắc.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: