Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 26 (có đáp án 2024): Kinh tế Trung Quốc - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 26: Kinh tế Trung Quốc sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Địa 11.
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 26 (có đáp án 2024): Kinh tế Trung Quốc - Cánh diều
Câu 1. Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển?
A. Thiên Tân.
B. Thượng Hải.
C. Hồng Kông.
D. Bao Đầu.
Câu 2. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc?
A. U-rum-si.
B. Cáp Nhĩ Tân.
C. Phúc Châu.
D. Thẩm Dương.
Câu 3. Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở miền Đông Trung Quốc?
A. U-rum-si.
B. Cáp Nhĩ Tân.
C. Phúc Châu.
D. Thẩm Dương.
Câu 4. Nơi nào sau đây ở Trung Quốc không có trung tâm công nghiệp?
A. Ven biển.
B. Đồng bằng.
C. Bồn địa.
D. Núi cao.
Câu 5. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm
A. 2001.
B. 2002.
C. 2003.
D. 2004.
Câu 6. Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
A. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước ngoài.
Câu 7. Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
A. điện tử, luyện kim.
B. vật liệu xây dựng, sứ.
C. đồ gốm, dệt may.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 8. Các loại vật nuôi chủ yếu của Trung Quốc là
A. trâu, cừu, gà, lợn.
B. bò, cừu, dê, lợn.
C. dê, cừu, ngựa, lợn.
D. gà, cừu, ngựa, lợn.
Câu 9. Chăn nuôi của miền Tây khác với miền Đông ở việc nuôi chủ yếu là
A. cừu.
B. lợn.
C. bò.
D. trâu.
Câu 10. Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc?
A. Mía.
B. Chè.
C. Bông.
D. Ngô.
Câu 11. Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc?
A. Mía.
B. Chè.
C. Ngô.
D. Lúa mì.
Câu 12. Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung?
A. Lúa mì.
B. Củ cải đường.
C. Lúa gạo.
D. Bông.
Câu 13. Đồng bằng sông Trường Giang khác với đồng bằng sông Hoàng Hà ở điểm việc trồng chủ yếu cây
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. lạc.
D. đỗ tương.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 - 1995 và giai đoạn 2004 - 2014; tăng ở giai đoạn 1995 - 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 - 1995 và giai đoạn 2004 - 2014; tăng ở giai đoạn 1995 - 2004.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 1:
Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển?
Câu 2:
Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc?
Câu 3:
Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở miền Đông Trung Quốc?
Câu 4:
Nơi nào sau đây ở Trung Quốc không có trung tâm công nghiệp?
Câu 5:
Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm
Câu 6:
Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
Câu 7:
Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
Câu 8:
Các loại vật nuôi chủ yếu của Trung Quốc là
Câu 9:
Chăn nuôi của miền Tây khác với miền Đông ở việc nuôi chủ yếu là
B. lợn.
Câu 10:
Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc?
Câu 11:
Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc?
A. Mía.
Câu 12:
Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung?
C. Lúa gạo.
Câu 13:
Đồng bằng sông Trường Giang khác với đồng bằng sông Hoàng Hà ở điểm việc trồng chủ yếu cây
Câu 14:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2014 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
51,4 |
54,5 |
Nhập khẩu |
60,7 |
46,5 |
48,6 |
45,5 |
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2014?
Câu 15:
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2014 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
51,4 |
54,5 |
Nhập khẩu |
60,7 |
46,5 |
48,6 |
45,5 |
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?