Địa Lí lớp 6 Chương 4: Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu - Kết nối tri thức với cuộc sống
Địa Lí lớp 6 Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu - Kết nối tri thức với cuộc sống
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Địa Lí lớp 6 Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Địa Lí lớp 6 giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Địa Lí 6.
- Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió
- Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa
- Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
- Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Giải bài tập Địa Lí lớp 6 Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió
Câu hỏi 1 trang 142 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống.
Lời giải:
- Vai trò của oxi
+ Duy trì sự sống của cơ thể con người.
+ Nguyên liệu cho quá trình đốt cháy tạo năng lượng.
+ Đối với sự cháy: nếu không có oxi thì sẽ không có sự cháy.
- Vai trò của hơi nước: Lượng hơi nước nhỏ nhất nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng như mây, mưa, sương mù,…
- Vai trò của khí cacbonic
+ Giúp cây xanh trong quá trình quang hợp.
+ Sử dụng trong bình chữa cháy giúp chữa cháy hiệu quả.
+ Sản xuất sương mù băng khô, phục hồi chi tiết các ống lót trục bằng đồng thau hay kim loại,…
Câu hỏi 2 trang 143 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Đọc thông tin trong mục 2 và quan sát hình 1, 2, em hãy:
1. Cho biết khí quyển gồm những tầng nào.
2. Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu.
Lời giải:
1. Khí quyển gồm 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển.
2. Đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu
- Tại tầng đối lưu
+ Nhiệt độ giảm theo độ cao (lên cao 100 m, nhiệt độ giảm 0,60C).
+ Không khí luôn luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Tầng đối lưu là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mua, sấm sét,...
- Tại tầng bình lưu
+ Nhiệt độ tăng theo độ cao.
+ Không khí luôn luôn chuyển động ngang.
+ Lớp ôzôn giúp hấp thụ phần lớn bức xạ cực tím, bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
Câu hỏi 3 trang 143 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Em hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Khối khí |
Nơi hình thành |
Đặc điểm chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải:
Khối khí |
Nơi hình thành |
Đặc điểm chính |
Khối khí nóng |
Trên các vùng vĩ độ thấp. |
Có nhiệt độ tương đối cao. |
Khối khí lạnh |
Trên các vùng vĩ độ cao. |
Có nhiệt độ tương đối thấp. |
Khối khí đại dương |
Hình thành trên biển và đại dương. |
Có độ ẩm lớn. |
Khối khí lục địa |
Hình thành trên các vùng đất liền. |
Tương đối khô. |
Câu hỏi 4 trang 144 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
1. Cho biết giá trị khí áp được thể hiện ở hình 4.
2. Dựa vào hình 5, hãy cho biết:
- Tên của các đai áp cao và đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất.
- Sự phân bố của các đai khí áp ở hai nửa cầu.
Lời giải:
1/ Giá trị khí áp được thể hiện ở hình 4 là 1013 mb.
2/ Các đai áp và sự phân bố các đai áp
- Các đai áp cao: hai áp cao cực, hai áp cao chí tuyến.
- Các đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất: hai áp thấp ôn đới và áp thấp Xích đạo.
- Sự phân bố của các đai khí áp ở hai nửa cầu: 7 đai khí áp này xem kẽ nhau và đối xứng nhau qua đai áp thấp Xích đạo.
Câu hỏi 5 trang 145 Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Dựa vào hình 5 và thông tin trong mục 5, em hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở.
Gió Đặc điểm |
Mậu dịch |
Tây ôn đới |
Đông cực |
Thổi từ áp cao … đến áp thấp … |
|
|
|
Hướng gió |
|
|
|
Lời giải:
Gió Đặc điểm |
Mậu dịch |
Tây ôn đới |
Đông cực đới |
Thổi từ áp cao … đến áp thấp … |
Áp cao cận chí tuyến đến áp thấp Xích đạo. |
Áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới. |
Áp cao cực đến áp thấp ôn đới. |
Hướng gió |
Đông Bắc ở Bắc bán cầu, Đông Nam ở Nam bán cầu. |
Tây Nam ở Bắc bán cầu, Tây Bắc ở Nam bán cầu. |
Đông Bắc ở Bắc bán cầu, Đông Nam ở Nam bán cầu. |
....................................
....................................
....................................