X

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 (có đáp án): Sử dụng hợp lí tài nguyên đất


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 12: Sử dụng hợp lí tài nguyên đất sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 8.

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 (có đáp án): Sử dụng hợp lí tài nguyên đất

Câu 1. Các loại cây công nghiệp lâu năm phù hợp với loại đất nào dưới đây?

A. Phù sa.

B. Feralit.

C. Đất mặn.

D. Đất xám.

Câu 2. Trong nông nghiệp, đất feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng loại cây nào sau đây?

A. Cây lương thực.

B. Cây công nghiệp.

C. Cây lúa nước.

D. Cây hàng năm.

Câu 3. Các hợp chất oxit sắt và oxit nhôm thường tích tụ thành kết von là do

A. nền nhiệt độ cao.

B. thảm thực vật ít.

C. bị rửa trôi mạnh.

D. bị phong hóa ít.

Câu 4. Ở những nơi đất có độ dốc nhỏ có thể trồng kết hợp những cây nào sau đây?

A. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lương thực.

B. Cây công nghiệp hàng năm, cây thực phẩm và cây lương thực.

C. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả và cây lương thực.

D. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lúa nước.

Câu 6. Đất phèn có đặc điểm nào sau đây?

A. Giàu dinh dưỡng, nghèo mùn.

B. Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng.

C. Nhiều cát biển, phù sa tơi xốp.

D. Có màu nâu, tơi xốp và ít chưa.

Câu 7. Đất phù sa sông không có đặc điểm nào sau đây?

A. Ít chưa, tơi xốp.

B. Giàu dinh dưỡng.

C. Đất có màu nâu.

D. Đất bị chua nhiều.

Câu 8. Loại cây nào sau đây ít được trồng ở khu vực có đất phù sa?

A. Cây lâu năm.

B. Cây hàng năm.

C. Cây rau đậu.

D. Cây hoa màu.

Câu 9. Khu vực nào sau đây không phải nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản?

A. Ở các bãi triều.

B. Vùng cửa sông.

C. Bãi biển quanh đảo.

D. Khu vực ngập mặn.

Câu 10. “Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng” là đặc điểm chủ yếu của loại đất nào sau đây?

A. Phù sa sông.

B. Đất mặn.

C. Đất feralit.

D. Đất phèn.

Câu 11. “Đất chua, nghèo các chất badơ và mùn” là đặc điểm chủ yếu của loại đất nào sau đây?

A. Đất badan.

B. Đất phèn.

C. Đất feralit.

D. Đất mặn.

Câu 12. Đất bị rửa trôi, xói mòn chiếm diện tích lớn ở các vùng đồi núi do

A. nạn phá rừng.

B. lượng mưa lớn.

C. cháy rừng.

D. khai khoáng.

Câu 13. Diện tích đất bị thoái hoá ở Việt Nam khoảng

A. 12 triệu ha.

B. 11 triệu ha.

C. 10 triệu ha.

D. 13 triệu ha.

Câu 14. Ở nước ta, vùng nào sau đây có nguy cơ hoang mạc hóa cao nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15. Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn?

A. Đồng bằng, đồi núi.

B. Cửa sông, ven biển.

C. Hải đảo, trung du.

D. Cao nguyên, các đảo.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: