Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 18: Vùng Đông Nam Bộ - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 18: Vùng Đông Nam Bộ sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa 9.
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 18: Vùng Đông Nam Bộ - Kết nối tri thức
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?
A. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Mi-an-ma.
B. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Mi-an-ma.
C. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
D. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
Câu 2. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 3. Đông Nam Bộ bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh nào dưới đây?
A. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Thuận.
C. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An.
D. Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Tiền Giang.
Câu 4. Các thành phố nào dưới đây tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
Câu 5. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do
A. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
B. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 6. Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Long An.
D. Bình Dương.
Câu 7. Tỉnh nào dưới đây của vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Tây Ninh.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 8. Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Đà Lạt.
B. Nha Trang.
C. Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 9. Hai loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đất badan và đất feralit.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất badan và đất xám.
D. Đát xám và đất phù sa.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây không đúng với điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?
A. Là cửa ngõ thông ra biển.
B. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
C. Tiềm năng lớn về đất phù sa.
D. Địa hình tương đối bằng phẳng.
Câu 11. Cây công nghiệp lâu năm nào dưới đây được trồng nhiều nhất ở khu vực Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Điều.
C. Cao su.
D. Hồ tiêu.
Câu 12. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. dầu khí.
B. bô-xit.
C. than.
D. đồng.
Câu 13. Thành phố nào dưới đây có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 14. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là
A. tài nguyên sinh vật hạn chế, có nguy cơ suy thoái.
B. chỉ có hai tỉnh và thành phố tiếp giáp biển rộng lớn.
C. đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường.
D. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 15. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào dưới đây?
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
Câu 16. Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào dưới đây của vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển?
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Đồng Nai, Bình Dương.
D. Tây Ninh, Đồng Nai.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Thị trường tiêu nhỏ.
B. Dân cư đông đúc.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Có sức hút lao động.
Câu 18. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là
A. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
B. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
C. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 19. Chỉ số phát triển dân cư, xã hội nào dưới đây ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước?
A. Tuổi thọ trung bình.
B. Tỉ lệ người lớn biết chữ.
C. Tỉ lệ dân số thành thị.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị.
Câu 20. Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
B. công tác thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. cải tạo đất, mở rộng diện tích các loại cây.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác mới, giống cây.
Câu 21. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. tài nguyên khoáng sản ít.
B. mùa khô kéo dài.
C. đất đai kém màu mỡ.
D. tài nguyên rừng nghèo.
Câu 22. Vùng nào sau đây ở nước ta có sức thu hút lực lượng lao động có chuyên môn kỹ thuật mạnh nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 23. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
B. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
C. đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
D. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
Câu 24. Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất?
A. GDP bình quân đầu người lớn nhất.
B. Tổng GDP của vùng lớn nhất.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.
D. Có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 25. Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về
A. nguồn năng lượng.
B. vấn đề lương thực.
C. nguồn lao động.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 26. Các ngành công nghiệp hiện đại nào dưới đây đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?
A. Dệt - may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
Câu 27. Mức tập trung sản xuất cây cao su cao nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 28. Đông Nam Bộ không phát triển ngành kinh tế biển nào dưới đây?
A. Dịch vụ, du lịch biển.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Nông nghiệp biển.
D. Giao thông vận tải biển.
Câu 29. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là
A. phòng chống sâu bệnh.
B. tăng cường phân bón.
C. bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. hoàn thiện thủy lợi.
Câu 30. Vấn đề nào sau đây không thuộc vào khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.
B. Bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Thay thế vườn cao su có năng suất mủ thấp bằng giống cây khác.
D. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông.