Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 9: Dịch vụ - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 9: Dịch vụ sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 9: Dịch vụ - Kết nối tri thức

Câu 1. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các lễ hội truyền thống.

D. Các bãi tắm và đảo.

Câu 2. Đường sắt Thống Nhất nối liền các tỉnh/thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Huế.

B. Hà Nội – Hải Phòng.

C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội – Lào Cai.

Câu 3. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

Câu 4. Vùng nào sau đây ở nước ta không có cảng hàng không quốc tế?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 5. Vùng nào sau đây có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước?

A. Đồng bằng Sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 6. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các vườn quốc gia.

D. Các di tích lịch sử.

Câu 7. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là

A. Cần Thơ, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Hải Phòng.

D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.

Câu 8. Tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất nước ta hiện nay?

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

B. Hải Phòng - Vũng Tàu.

C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.

D. Hải Phòng - Cửa Lò.

Câu 9. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du, cao nguyên.

B. Nông thôn, miền núi.

C. Đồng bằng, thành thị.

D. Các đảo, đồng bằng.

Câu 10. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây?

A. Thành phố.     

B. Thành thị.

C. Đồng bằng.   

D. Vùng núi.

Câu 11. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là

A. Hà Nội và Hải Phòng.        

B. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.  

D. TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

Câu 12. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

A. đường sông.

B. đường biển.

C. đường bộ.

D. đường sắt.

Câu 13. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải?

A. 5 loại hình.

B. 8 loại hình.

C. 4 loại hình.

D. 7 loại hình.

Câu 14. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều nhất?

A. Đường sắt.

B. Đường bộ.

C. Đương sông.

D. Đường biển.

Câu 15. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phổ biến ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đường biển.

B. Đường sắt.

C. Đường sông.

D. Đường bộ.

Câu 16. Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là

A. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

B. 1A, số 3, số 7, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

C. 1A, số 3, số 22, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

D. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.

Câu 17. Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?

A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 18. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Viễn thông di động.

B. Gửi thư và bưu phẩm.

C. Truyền hình cáp.

D. Viễn thông cố định.

Câu 19. Quốc lộ 1A là quốc lộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cần Thơ.

B. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.

D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Câu 20. Ngành thông tin liên lạc gồm các hoạt động chính nào sau đây?

A. Bưu chính và viễn thông.

B. Điện thoại và phi thoại.

C. Phi thoại và truyền dẫn.

D. Viễn thông và điện thoại.

Câu 21. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống.

B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động các-xtơ.

D. Làng nghề truyền thống.

Câu 22. Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận?

A. Cam Ranh.

B. U Minh Hạ.

C. Vịnh Hạ Long.

D. Cúc Phương.

Câu 23. Nước ta chủ yếu nhập khẩu các sản phẩm nào sau đây?

A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu.

B. Hàng nông, lâm, thủy sản.

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

D. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Câu 24. Sự phân bố các trung tâm thương mại ít phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Quy mô của dân số.

B. Chất lượng lao động.

C. Sức mua của người dân.

D. Các hoạt động kinh tế.

Câu 25. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cồng chiêng Tây Nguyên, Phố cổ Hội An.

B. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.

C. Phong Nha – Kẻ Bàng, Di tích Mỹ Sơn.

D. Hoàng Thành Thăng Long, Vịnh Hạ Long.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: