Cho hai dãy số liệu thống kê dưới đây
Ôn tập chương 5
Bài 4 trang 129 Toán 10: Cho hai dãy số liệu thống kê dưới đây
Khối lượng (tính theo gam) của nhóm cá thứ 1
645 650 645 644 650 635 650 654
650 650 650 643 650 630 647 650
645 650 645 642 652 635 647 652
Khối lượng (tính theo gam) của nhóm cá thứ 2
640 650 645 650 643 645 650 650 642
640 650 645 650 641 650 650 649 645
640 645 650 650 644 650 650 645 640
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là
[630; 635); [635; 640); [640; 645); [645; 650); [650; 655);
b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 2 với các lớp là
[638; 642); [642; 646); [646; 650); [650; 654)
c) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất;
d) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu b) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất;
e) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã được lập.
Từ đó, xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn.
Trả lời
a)
Lớp nhóm cá thứ 1 | Tần số | Tần suất |
[630; 635) | 1 | 4,2% |
[635; 640) | 2 | 8,3% |
[640; 645 | 3 | 12,5% |
[645; 650) | 6 | 25% |
[650; 655) | 12 | 50% |
Cộng/td> | 24 | 100% |
b)
Lớp nhóm cá thứ 2 | Tần số | Tần suất |
[638; 642) | 5 | 19% |
[642; 646) | 9 | 33% |
[646; 650) | 1 | 4% |
[650; 654) | 12 | 44% |
Cộng | 27 | 100% |
c) Biểu đồ tần suất hình cột:
Biểu đồ tần suất hình cột về khối lượng cá của nhóm thứ 1
• Đường gấp khúc tần suất
Đường gấp khúc tần suất về khối lượng cá của nhóm thứ 1
d) Biểu đồ tần số
Biểu đồ tần số hình cột về khối lượng cá của nhóm thứ 2
Đường gấp khúc tần số
Đường gấp khúc tần số về khối lượng cá của nhóm thứ 2
e) Xét bảng phân bố ở câu a)
Số trung bình cộng:
Phương sai:
Độ lệch chuẩn: Sx = √(S2x) = √33,2 ≈ 5,76
* Xét bảng phân bố ở câu b:
Số trung bình cộng
Độ lệch chuẩn: Sy = √(S2y )= √23,2 ≈ 4,8
Từ đó ta thấy nhóm cá thứ II có khối lượng đồng đều hơn.