Giải các phương trình 1/x-1 - 3x^2/x^3-1 = 2x/x^2 + x + 1
Luyện tập (trang 22-23)
Bài 31 trang 23 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình:
Trả lời
a) ĐKXĐ x ≠ 1. (MTC x3 -1 = (x- 1) (x2 + x +1))
(1) ⇔ x2 + x + 1 - 3x2 = 2x(x-1)
⇔ -4x2 + 3x +1 = 0
⇔ -4x2 – x + 4x + 1 = 0
⇔ -x(4x+ 1) + (4x +1 ) = 0
⇔ (4x+1) (1-x) = 0
⇔ 4x +1 = 0 hoặc 1- x = 0
⇔ x = -1/4 (nhận) hoặc x = 1 (loại)
Vậy S = {-1/4}
b) ĐKXĐ x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3
(2) ⇔ 3(x-3) + 2 (x-2) = x- 1 ⇔ 4x = 12 ⇔ x = 3 (loại)
Vậy (2) vô nghiệm
c) ĐKXĐ x ≠ -2
Ta có MTC = x3 + 8 = (x +2 ) ( x2 -2x + 4)
(3) ⇔ x3 + 8 + x2 – 2x + 4 = 12 ⇔ x3 + x2 -2x = 0
⇔ x3 – x2 + 2x2 – 2x = 0
⇔ x2( x-1) + 2x(x-1) = 0
⇔x(x-1)(x+2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -2(loại)
Vậy S = {0,1}
d) ĐKXĐ x ≠ 3, x ≠ -3, x ≠ -7/2 . MTC = (x – 3) ( x+3) (2x + 7)
(4) ⇔ 13(x +3) + (x-3)(x+3) = 6(2x +7)
⇔ x2 + 13x + 30 =12x + 42
⇔ x2 + x – 12 = 0
⇔x2 + 4x -3x – 12 = 0
⇔x(x+ 4) -3 (x +4) = 0
⇔ (x+4) (x-3) = 0
⇔ x = -4 hoặc x = 3(loại)
Vậy S = {-4}