Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <, ≤ , > và ≥
Ôn tập chương 4 phần đại số
Trả lời câu hỏi Toán 8 Trang 52: 1. Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <, ≤ , > và ≥
Trả lời
a) 4 + 5(-3) < (-3)(-1) + 2 b) -3a + 1 ≤ b + 1
c)(-5)(-1) + 9 > (-2).3 + 1 d) 4a – 2 ≥ 1 + 3a
Trả lời câu hỏi Toán 8 Trang 52: 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ
Trả lời
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ: 2x – 5 < 0 4x + 3 > x – 5
-3x + 1 ≤ 5 x – 10 ≥ 2x + 1
Trả lời câu hỏi Toán 8 Trang 52: 3. Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trong ví dụ của câu hỏi (2)
Trả lời
Trả lời câu hỏi Toán 8 Trang 52: 4. Phát biểu quy tắc chuyển vế
Trả lời
• Quy tắc chuyển vế " khi chuyển vế một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó"
• Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Trả lời câu hỏi Toán 8 Trang 52: Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số.
Trả lời
- Quy tắc nhóm
• Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số dương ta đượ bất phương trình mới cùng chiều với bất phương trình đã cho.
• Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số âm ta được bất phương trình mới ngược với chiều với bất phương trình đã cho.
Quy tắc nhân dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.