Bài 38 trang 56 Toán 9 Tập 2
Luyện tập (trang 56-57)
Bài 38 trang 56 Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình :
a) (x – 3)2 + (x +4)2 = 23 – 3x;
b) x3 + 2x2 – (x – 3)2 = (x – 1)(x2 – 2);
c) (x – 1)3 + 0,5x2 = x(x2 + 1,5);
Bài giải:
a) (x – 3)2 + (x +4)2 = 23 – 3x
⇔ 2x2 + 5x + 2 = 0 ⇔ x = -1/2; x = -2
Vậy S = {-1/2;-2}
b) x3 + 2x2 – (x – 3)2 = (x – 1)(x2 – 2)
⇔ x3 + 2x2 – x2 + 6x – 9 = x3 – 2x - x2 +2
Đkxđ: x ≠ ±3
Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu thức:
(1) ⇔ 14 = x2 – 9 + x + 3 ⇔ x2 + x – 20 = 0
⇔ x = 4 hoặc x = -5 ⇔ S = {4;-5}
Đkxđ: x ≠ -1;x ≠ 4
Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu:
(1) ⇔ 2x(x – 4) = x2 – x + 8 ⇔ x2 – 7x – 8 = 0
⇔ x = -1; x = 8 ⇔ S = {8;-1}