Bài 82 trang 99 Toán 9 Tập 2
Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài 82 trang 99 Toán 9 Tập 2: Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bán kính R | Độ dài đường tròn C | Diện tích hình tròn S | Số đo của cung no | Diện tích hình quạt no |
---|---|---|---|---|
13,2cm | 47,50 | |||
2,5cm | 12,50cm2 | |||
37,80cm2 | 10,60cm2 |
Bài giải:
Nhắc lại:
- Công thức tính độ dài đường tròn C = 2 πR; diện tích hình tròn: S = πR2 và diện tích hình quạt tròn cung no:
Trong bảng:
- Cột ngang thứ hai: Biết R = 2,5cm; Sqt = 12,5cm2. Tính:
a) Độ dài đường tròn C = 2 πR = 2.3,14.2,5 = 15,7 (cm)
b) Diện tích hình tròn S = πR2 = 3,14. (2,5)2 = 19,63 (cm2)
c) Số đo cung tròn no:
Áp dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn cung no:
- Học tiếp tự tính tiếp và điền tất cả kết quả tính được vào bảng.