SBT Tiếng Anh 9 trang 3, 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 trang 3, 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar trong Unit 1: Local community SBT Tiếng Anh 9 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 9 trang 3, 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar - Global success
1 (trang 3 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Solve the crossword puzzle. (Giải ô chữ.)
Across:
1. pots, dishes, etc. made with clay
2. a product which is made by hand
3. a place where children play
4. the people living in a particular area
5. the place where people see objects from the past
Down:
6. a place where people watch sports
7. the buildings, equipment, and services provided for a particular purpose
8. an area outside the centre of a city
Đáp án:
1. pottery |
2. handicraft |
3. playground |
4. community |
5. museum |
6. stadium |
7. facilities |
8. suburb |
Hướng dẫn dịch:
1. đồ gốm |
2. đồ thủ công |
3. sân chơi |
4. cộng đồng |
5. bảo tàng |
6. sân vận động |
7. cơ sở vật chất |
8. ngoại ô |
2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Complete each sentence with a word or phrase from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc một cụm trong hộp.)
artisans police officers electrician delivery person
garbage collectors firefighter
1. As a(n)_____, you will do so much more than stopping fires from burning.
2. ______ keep law and order, investigate crime, and support crime prevention.
3. A(n)_____ delivers goods to people's houses or places of work.
4. A(n)______ is a person whose job is to install and repair electrical equipment.
5. ______ serve a vital role in our society by helping to manage waste.
6. Many villages don't have enough young ______ to continue their villages' traditional crafts.
Đáp án:
1. firefighter |
2. police officers |
3. delivery person |
4. electrician |
5. garbage collectors |
6. artisans |
Hướng dẫn dịch:
1. lính cứu hỏa |
2. cảnh sát |
3. người giao hàng |
4. thợ điện |
5. người thu gom rác |
6. thợ thủ công |
3 (trang 4 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu.)
1. There is a market in our area where you can buy all kinds of handmade products. It may be the biggest _____ market in our country.
A. thing
B. product
C. handicraft
D. selling
2. The Tower of London is one of the top _____ in the UK.
A. tourist places
B. tourism places
C. guided tours
D. tourist attractions
3. This restaurant serves _____ of Italy such as lasagna and risotto.
A. speciality dish
B. speciality food
C. special dish
D. special things
4. This beautiful headband _____ us of our holiday in Greece.
A. tells
B. shares
C. reminds
D. makes
5. The condo is so small and there are not enough _____ for families with young children.
A. facilities
B. equipment
C. tools
D. space
6. They didn't like the noisy city centre, so they moved to live in a(n) _____ of London.
A. outskirt
B. neighbourhood
C. area
D. suburb
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
6. D |
Giải thích:
1. handicraft market: chợ thủ công
2.
A. tourist places: những địa điểm du lịch
B. tourism places => không có từ này
C. guided tours: những chuyến tham quan có hướng dẫn viên
D. tourist attractions: những địa điểm thu hút khách du lịch
3. speciality food: đặc sản
4.
A. tell: kể
B. share: chia sẻ
C. remind: nhắc nhở
D. make: làm
=> remind sb of: gợi nhớ ai về điều gì
5.
A. facilities: cơ sở vật chất
B. equipment: dụng cụ
C. tools: công cụ
D. space: không gian
6. in the suburb = on the outskirts: ở ngoại ô
Hướng dẫn dịch:
1. Có một cái chợ trong khu vực của tôi nơi bạn có thể mua tất cả những sản phẩm tự làm bằng tay. Nó có lẽ là chợ thủ công lớn nhất ở nước tôi.
2. Tháp London là một trong những điểm thu hút khách du lịch nhất ở nước Anh.
3. Nhà hàng này phục vụ đặc sản nước Ý chẳng hạn như lasagna và risotto.
4. Chiếc băng đeo đầu đẹp này gợi cho chúng tôi nhớ về kỳ nghỉ ở Hy Lạp.
5. Chung cư thì quá nhỏ và không có đủ cơ sở vật chất cho gia đình và trẻ nhỏ.
6. Họ không thích sự ồn ào ở trung tâm thành phố, vì vậy họ chuyển tới sống ở ngoại ô London.
4 (trang 4 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu.)
1. They don't know _____ to preserve the natural beauty of their region.
A. what
B. Who
C. where
D. how
2. My classmates didn't understand _____ to do.
A. what
B. who
C. where
D. how
3. Tell me _____ to press the button.
A. what
B. when
C. who
D. where
4. My neighbour asked me _____ to use the dishwasher.
A. what
B. why
C. how
D. which
5. The rules didn't specify _____ to speak to in case of an emergency.
A. what
B. who
C. where
D. how
6. My parents don't know _____ to put the big sofa.
A. what
B. who
C. where
D. how
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
5. A |
6. D |
Giải thích:
1. how to V: cách để làm gì
2. what to V: làm cái gì
3. when to V: khi nào thì làm gì
4. how to V: cách để làm gì
5. what to V: làm cái gì
6. where to V: làm gì ở đâu
Hướng dẫn dịch:
1. Họ không biết cách để bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên ở khu vực của họ.
2. Các bạn trong lớp tôi không hiểu phải làm gì.
3. Hãy nói cho tôi biết khi nào thì phải bấm nút.
4. Người hàng xóm hỏi tôi cách sử dụng máy rửa bát.
5. Những quy định này không chỉ rõ điều nên nói trong trường hợp khẩn cấp.
6. Bố mẹ tôi không biết nên để chiếc sofa lớn này ở đâu.
5 (trang 5 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D.)
1. They ran _____ of bread when I went to the local bakery yesterday.
A. out
B. down
C. around
D. back
2. My brother forgot to take an umbrella when he went_____.
- I hope it won't rain.
A. out
B. down
C. around
D. back
3. How often do your grandparents come _____ to their home town?
A. out
B. down
C. around
D. back
4. We are encouraging the people in our community to cut _____ on plastic bags.
A. out
B. down
C. around
D. back
5. Before I visit a place, I usually find _____ about its history.
A. out
B. down
C. around
D. back
6. When we went to Sydney, we only had a couple of hours to look ______
A. out
B. down
C. around
D. back
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. D |
4. B |
5. A |
6. C |
Giải thích:
1. run out of (phr.v): hết sạch
2. go out (phr.v): đi ra ngoài
3. come back (phr.v): quay trở lại
4. cut down on (phr.v): cắt giảm
5. find out (phr.v): tìm ra, tìm hiểu
6. look around (phr.v): đi tham quan xung quanh
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đã hết sạch bánh mì khi tôi tới cửa hàng bánh mì địa phương hôm qua.
2. Anh trai tôi quên mang ô khi ra ngoài. Hi vọng trời sẽ không mưa.
3. Ông bà bạn có hay về quê không?
4. Chúng tôi đang khuyến khích người dân trong cộng đồng cắt giảm túi ni-lông.
5. Trước khi tới năm một nơi nào đấy, tôi thường sẽ tìm hiểu về lịch sử của nó.
6. Khi chúng tôi tới Sydney, chúng tôi chỉ có vài giờ để tham quan xung quanh.
6 (trang 5 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb. (Viết lại mỗi câu sao cho có cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của động từ.)
1. In my village, the old artisans teach the younger ones the techniques to make beautiful baskets. (pass down)
_______________________________________
2. When we aren't at home, our neighbours are responsible for our cats. (take care of)
_______________________________________
3. Her elder sister gave Mai most of her clothes. (hand down)
_______________________________________
4. She and her classmates have a friendly relationship. (get on with)
_______________________________________
5. His hair and face make me think of his father. (remind of)
_______________________________________
Đáp án:
1. In my village, the old artisans pass the techniques to make beautiful baskets down to the younger ones / pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.
2. When we aren’t at home, our neighbours take care of our cats.
3. Her elder sister handed most of her clothes down to Mai / handed down most of her clothes to Mai.
4. She and her classmates get on with each other. / She gets on with her classmates.
5. His hair and face remind me of his father.
Giải thích:
1. pass st down to sb/pass down st to sb: truyền lại cái gì cho ai
2. take care of sb/st: chăm sóc ai/cái gì
3. hand st down to sb/hand down st to sb: để lại cái gì cho ai
4. get on with sb: có mối quan hệ tốt với ai
5. remind sb of st: gợi ai nhớ về cái gì
Hướng dẫn dịch:
1. Ở làng tôi, các nghệ nhân già truyền lại kỹ thuật làm giỏ đẹp cho lớp trẻ.
2. Khi chúng tôi không ở nhà, hàng xóm sẽ chăm sóc mèo cho chúng tôi.
3. Chị gái của cô ấy đã để lại hầu hết quần áo của cô ấy cho Mai.
4. Cô ấy và các bạn cùng lớp hòa thuận với nhau./ Cô ấy hòa thuận với các bạn cùng lớp.
5. Mái tóc và khuôn mặt của anh ấy làm tôi nhớ đến bố anh ấy.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 1: Local community hay khác: