SBT Tiếng Anh 9 trang 59, 60, 61 Unit 7 Vocabulary & Grammar - Global success


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 trang 59, 60, 61 Unit 7 Vocabulary & Grammar trong Unit 7: Natural wonders of the world sách Tiếng Anh 9 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Global sucess.

SBT Tiếng Anh 9 trang 59, 60, 61 Unit 7 Vocabulary & Grammar - Global success

1 (trang 59 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Complete each sentence with a word or phrase from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 59, 60, 61 Unit 7 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 9 Global success

1. I ______ admiring the beauty of the scenery when I was at the mountain peak.

2. Getting to Mong Cai from Ha Long by road is an easy way to experience many ______ views.

3. Our earth possesses so many natural wonders, deserving ______ from everyone.

4. The children went on an expedition to ______ the flora and fauna of Cuc Phuong National Park.

5. Sustainable ______ is to meet human development goals while also sustaining the ability of natural systems.

Đáp án:

1. couldn't help

2. majestic

3. admiration

4. explore

5. development

Giải thích:

1. couldn’t help + Ving: không thể không làm gì

2. Ô trống cần tính từ, vì many + N mà ở đằng sau đã có danh từ rồi

3. Ô trống cần danh từ

4. Cấu trúc: to + Vinf chỉ mục đích

5. Ô trống cần danh từ

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không khỏi trầm trồ trước vẻ đẹp của phong cảnh khi ở trên đỉnh núi.

2. Đến Móng Cái từ Hạ Long bằng đường bộ là cách dễ dàng để trải nghiệm nhiều cảnh đẹp hùng vĩ.

3. Trái đất của chúng ta có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên đáng được mọi người ngưỡng mộ.

4. Các em tham gia chuyến thám hiểm khám phá hệ động thực vật của Vườn quốc gia Cúc Phương.

5. Phát triển bền vững là đáp ứng các mục tiêu phát triển con người đồng thời duy trì khả năng của các hệ thống tự nhiên.

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. The major _____ of the Galapagos Islands is its unique and fearless animals, such as sea lions, huge tortoises, and different bird species.

A. attract

B. attractive

C. attraction

D. attractively

2. Every one of us has made a positive _____ to the overall success of the project.

A. contribute

B. contribution

C. contributor

D. contributing

3. My uncle is an active _____ of the local fauna and flora preservation scheme.

A. supporter

B. support

C. supportive

D. supported

4. There has been a _____ increase in the number of foreign tourists to Ha Long Bay, Viet Nam.

A. signify

B. significantly

C. significance

D. significant

5. The island has a very beautiful beach, but sadly it is not easily _____.

A. access

B. accessible

C. inaccessible

D. inaccessibly

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. D

5. B

Giải thích:

1. Ô trống cần danh từ

2. Ô trống cần danh từ

3. Ô trống cần danh từ chỉ người vì chủ ngữ chỉ người

4. Ô trống cần tính từ

5. Ô trống cần tính từ, xét nghĩa ta chọn B

Hướng dẫn dịch:

1. Điểm thu hút chính của Quần đảo Galapagos là những loài động vật độc đáo và dũng cảm như sư tử biển, rùa khổng lồ và các loài chim khác nhau.

2. Mỗi người trong chúng ta đều có những đóng góp tích cực vào thành công chung của dự án.

3. Chú tôi là người tích cực ủng hộ kế hoạch bảo tồn hệ động vật và thực vật địa phương.

4. Số lượng khách du lịch nước ngoài đến Vịnh Hạ Long, Việt Nam đã tăng lên đáng kể.

5. Hòn đảo này có một bãi biển rất đẹp nhưng tiếc là không dễ tiếp cận được.

3 (trang 60 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Complete each sentence, using a suitable word. The first letter of each word is given. (Hoàn thành mỗi câu, sử dụng một từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ đã được cho sẵn)

1. Our neighbourhood is lucky to p______ a peaceful river with white sand banks.

2. A local man named Ho Khanh d______ Son Doong Cave in 1991.

3. They are carrying out undersea e______ to study marine life around the island.

4. Schools should encourage the full d_______ of a student's abilities.

5. They stopped on the mountain top to a_______ the scenery around.

6. Within a few years, Phu Quoc Island has changed into a tourist p______.

Đáp án:

1. possess

2. discovered

3. exploration

4. development

5. admire

6. paradise

Giải thích:

1. possess: sở hữu

2. discovered: phát hiện

3. exploration: phát hiện

4. development: sự phát triển

5. admire: ngưỡng mộ

6. paradise: thiên đường

Hướng dẫn dịch:

1. Khu phố chúng tôi may mắn có được dòng sông hiền hòa với bờ cát trắng.

2. Một người đàn ông địa phương tên Hồ Khánh đã phát hiện ra hang Sơn Đoòng vào năm 1991.

3. Họ đang tiến hành thám hiểm dưới đáy biển để nghiên cứu sinh vật biển quanh đảo.

4. Nhà trường nên khuyến khích học sinh phát triển toàn diện khả năng của mình.

5. Họ dừng lại trên đỉnh núi để chiêm ngưỡng cảnh vật xung quanh.

6. Chỉ trong vòng vài năm, đảo Phú Quốc đã trở thành thiên đường du lịch.

4 (trang 60 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Han asked me ______ my mum worked from home those days.

A. where

B. when

C. whether

D. what

2. He looked so funny; we couldn't help ______ at him.

A. laugh

B. to laugh

C. laughed

D. laughing

3. She ______ slightly before agreeing to go onto the unoccupied island with them.

A. hesitated

B. thought

C. occurred

D. accessed

4. The project to protect the ______ of this national park will create more jobs for local residents.

A. diversity

B. mixture

C. difference

D. complex

5. Virtual Reality aims to give us artificial worlds to ______ outside normal space and time.

A. possess

B. explore

C. support

D. save

6. She asked the children ______ listening to her.

A. if were they

B. whether they are

C. if they were

D. whether we were

Đáp án:

1. C

2. D

3. A

4. A

5. B

6. C

Hướng dẫn dịch:

1. Han hỏi tôi ngày đó mẹ tôi có làm việc ở nhà không.

2. Anh ấy trông thật buồn cười; chúng tôi không thể không cười nhạo anh ấy.

3. Cô ấy hơi do dự trước khi đồng ý đi đến hòn đảo hoang cùng họ.

4. Dự án bảo vệ sự đa dạng của vườn quốc gia này sẽ tạo thêm việc làm cho người dân địa phương.

5. Thực tế ảo nhằm mục đích cung cấp cho chúng ta thế giới nhân tạo để khám phá bên ngoài không gian và thời gian bình thường.

6. Cô hỏi bọn trẻ xem chúng có nghe cô nói không.

5 (trang 61 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer in brackets to complete each of the sentences. (Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1. Minh asked me (if l knew / did I know) much about the Amazon Rainforest.

2. Sam (liked knowing / wanted to know) whether they met each other at school.

3. I (wondered / said) if my dad was going to the ASEAN Summit Conference.

4. We asked them whether we were meeting our instructor (today / that day).

5. They asked the tour guide if they (can / could) leave their things there.

6. The teacher wanted to know if (there were / were there) any more students who would like to participate in the play.

Đáp án:

1. if I knew

2. wanted to know

3. wondered

4. that day

5. could

6. there were

Giải thích:

Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked/ wanted to know + IF/ WHETHER + S + V (lùi thì)

Hướng dẫn dịch:

1. Minh hỏi tôi có biết nhiều về Rừng nhiệt đới Amazon không.

2. Sam muốn biết liệu họ có gặp nhau ở trường không.

3. Tôi tự hỏi liệu bố tôi có đi dự Hội nghị Cấp cao ASEAN không.

4. Chúng tôi hỏi họ liệu chúng tôi có gặp người hướng dẫn ngày hôm đó không.

5. Họ hỏi hướng dẫn viên du lịch xem họ có thể để đồ ở đó không.

6. Giáo viên muốn biết liệu có thêm học sinh nào muốn tham gia vở kịch không.

6 (trang 61 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Rewrite the following questions, using reported speech. (Viết lại các câu hỏi sau, sử dụng câu tường thuật.)

1. "Do you like to go to Con Dao by ship?" she asked.

2. "Are you participating in Clean-up Day next week?" my mum asked.

3. "Can I take a photo inside the pagoda?" Laura asked the guide.

4. "Is there anybody going with you into the cave?" Tom said.

5. "Will you take these measures to improve the situation?" they asked.

Đáp án:

1. She asked me if / whether I liked to go to Con Dao by ship.

2. My mum asked me if / whether was participating in Clean Up Day the next week / the following week.

3. Laura asked the guide if / whether she could take a photo inside the pagoda.

4. Tom asked me if / whether there was anybody going with me into the cave.

5. They asked me / us if / whether I / we would take those measures to improve the situation.

Giải thích:

Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked/ wanted to know + IF/ WHETHER + S + V (lùi thì)

Hướng dẫn dịch:

A. Câu trực tiếp

1. “Bạn có thích đi Côn Đảo bằng tàu thủy không?” cô ấy hỏi.

2. "Bạn có tham gia Ngày dọn dẹp vào tuần tới không?" mẹ tôi hỏi.

3. "Tôi có thể chụp ảnh bên trong chùa được không?" Laura hỏi người hướng dẫn.

4. “Có ai đi cùng bạn vào hang không?” Tom nói.

5. "Bạn sẽ thực hiện những biện pháp này để cải thiện tình hình chứ?" họ hỏi.

B. Câu gián tiếp

1. Cô ấy hỏi tôi có thích đi Côn Đảo bằng tàu không.

2. Mẹ tôi hỏi tôi có tham gia Ngày dọn dẹp vào tuần tới/tuần sau không.

3. Laura hỏi người hướng dẫn liệu cô ấy có thể chụp ảnh bên trong chùa không.

4. Tom hỏi tôi có ai đi cùng tôi vào hang không.

5. Họ hỏi liệu tôi / chúng tôi có thực hiện những biện pháp đó để cải thiện tình hình không.

Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: Natural wonders of the world hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết khác: