SBT Tiếng Anh 9 trang 73, 74, 75 Unit 9 Vocabulary & Grammar - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 trang 73, 74, 75 Unit 9 Vocabulary & Grammar trong Unit 9: World Englishes sách Tiếng Anh 9 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 9 trang 73, 74, 75 Unit 9 Vocabulary & Grammar - Global success
1 (trang 73 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Solve the crossword puzzle. (Giải ô chữ.)
Across:
1. a person who has come to live permanently in a different country from the one they were born in
2. represent something
3. express the meaning of speech or writing in a different language
Down:
4. able to use two languages equally well
5. having the same centre
6. able to speak a language easily, well, and quickly
7. all the words in a particular language
8. a type of a thing which is different from the others in the sane group
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. một người đã đến sống lâu dài ở một quốc gia khác với nơi họ sinh ra
2. đại diện cho cái gì đó
3. diễn đạt ý nghĩa của lời nói hoặc chữ viết bằng một ngôn ngữ khác
4. Có thể sử dụng tốt hai ngôn ngữ như nhau
5. có cùng một trung tâm
6. có thể nói một ngôn ngữ dễ dàng, tốt và nhanh chóng
7. tất cả các từ trong một ngôn ngữ cụ thể
8. một loại sự vật khác với những thứ khác trong nhóm lành mạnh
2 (trang 74 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose A, B, C, or D to complete each of the following sentences. (Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. Can you help me to translate this English phrasal verb _______ Vietnamese?
A. over
B. in
C. into
D. up
2. The teacher asked his students to copy the new words _______ their notebooks.
A. over
B. on
C. up
D. into
3. She didn't take any English classes, but she still spoke English well. She _______ up the language from other workers.
A. copied
B. picked
C. looked
D. went
4. Before any exam, I usually _______ over the grammatical points I have learnt.
A. look
B. pick
C. go
D. copy
5. When I started learning English, my mother taught me how to _______ up new words in the dictionary.
A. look
B. pick
C. go
D. copy
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
Giải thích:
1. translate into: dịch sang ngôn ngữ gì
2. copy into: sao chép vào
3. pick up: học
4. go over: đi qua
5. look up: tra cứu từ điển
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể giúp tôi dịch cụm động từ tiếng Anh này sang tiếng Việt được không?
2. Giáo viên yêu cầu học sinh chép các từ mới vào vở.
3. Cô ấy không tham gia lớp học tiếng Anh nào nhưng vẫn nói tiếng Anh rất tốt. Cô ấy học ngôn ngữ từ những công nhân khác.
4. Trước bất kỳ kỳ thi nào, tôi thường ôn lại các điểm ngữ pháp đã học.
5. Khi tôi bắt đầu học tiếng Anh, mẹ tôi đã dạy tôi cách tra từ mới trong từ điển.
3 (trang 74 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Complete each sentence with a word or phrase from the box. Change the form of the word or phrase when necessary. There is one extra word or phrase. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp. Thay đổi hình thức của từ hoặc cụm từ khi cần thiết. Có thêm một từ hoặc cụm từ.)
1. As a(n) _______, she tried to introduce her country's traditions and customs to foreign friends.
2. English and French are two _______ in Canada.
3. Being _______ in English is one requirement of the job.
4. There are many different _______ of the English language spoken around the world.
5. Although he lives in France, his _______ is Vietnamese, not French.
6. The five circles have a common centre. In other words, they are _______.
Đáp án:
1. exchange student |
2. official languages |
3. fluent |
4. varieties |
5. first language |
6. concentric |
Giải thích:
1. exchange student: trao đổi sinh viên
2. official languages: ngôn ngữ chính thức
3. fluent: trôi chảy
4. varieties: loại
5. first language: ngôn ngữ đầu tiên
6. concentric: đồng tâm
Hướng dẫn dịch:
1. Là một sinh viên trao đổi, cô đã cố gắng giới thiệu truyền thống và phong tục của đất nước mình với bạn bè nước ngoài.
2. Tiếng Anh và tiếng Pháp là hai ngôn ngữ chính thức ở Canada.
3. Thông thạo tiếng Anh là một yêu cầu của công việc.
4. Có rất nhiều loại tiếng Anh được sử dụng trên khắp thế giới.
5. Dù sống ở Pháp nhưng ngôn ngữ đầu tiên của anh là tiếng Việt chứ không phải tiếng Pháp.
6. Năm vòng tròn có một tâm chung. Nói cách khác, chúng đồng tâm.
4 (trang 74 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose A, B, C, or D to complete each of the following sentences. (Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. The new film is about a boy _______ can speak several languages.
A. who
B. which
C. whose
D. what
2. Lan is a student _______ English vocabulary is the strongest in our class.
A. who
B. which
C. whose
D. what
3. The English-English dictionary _______ I bought at this store a few days ago is expensive.
A. who
B. which
C. when
D. whose
4. That's the writer _______ historical fiction I recommended.
A. who
B. which
C. where
D. whose
5. Nigeria is a country _______ is one of the largest English-speaking countries in the world.
A. who
B. which
C. where
D. whose
6. That's the man _______ I spoke to at the English Teaching Conference the other day.
A. who
B. when
C. which
D. whose
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. D |
5. B |
6. A |
Giải thích:
- Đại từ quan hệ “who”: thay thế cho người (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “which”: thay thế cho vật (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “whose”: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N).
Hướng dẫn dịch:
1. Bộ phim mới kể về một cậu bé có thể nói được nhiều thứ tiếng.
2. Lan là học sinh có vốn từ vựng tiếng Anh mạnh nhất lớp chúng tôi.
3. Cuốn từ điển Anh-Anh mà tôi mua ở cửa hàng này vài ngày trước rất đắt.
4. Đó là nhà văn có tiểu thuyết lịch sử mà tôi đã giới thiệu.
5. Nigeria là quốc gia có lượng người nói tiếng Anh lớn nhất thế giới.
6. Đó là người đàn ông mà tôi đã nói chuyện tại Hội nghị Giảng dạy Tiếng Anh ngày hôm nọ.
5 (trang 75 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences. (Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.)
Đáp án:
1. D (are => which are)
2. B (which => who)
3. B (whose => who)
4. A (which => whose)
5. A (who => whose)
6. C (whose => which / 0)
Giải thích:
- Đại từ quan hệ “who”: thay thế cho người (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “which”: thay thế cho vật (+ V / clause).
- Đại từ quan hệ “whose”: chỉ sự sở hữu của người hoặc vật (+ N).
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy luôn hỏi tôi những câu hỏi khó trả lời.
2. có một người bạn làm bài tập đọc hiểu rất giỏi.
3. Bạn có biết ai muốn dịch cuốn tiểu thuyết này sang tiếng Anh không?
4. Học sinh trao đổi có kiến thức ngữ pháp tiếng Anh xuất sắc rất thân thiện.
5. Người dẫn chương trình mà tôi thích giọng nói đến từ New Zealand.
6. Bố mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc Ipad mà tôi thường dùng để học tiếng Anh.
6 (trang 75 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Complete each sentence with a suitable relative pronoun and a clause from the box. Make any necessary changes. (Hoàn thành mỗi câu với một đại từ quan hệ phù hợp và một mệnh đề trong khung. Làm bất cứ sự thay đổi cần thiết.)
1. I read the letters which came in the morning post.
2. She spoke to the man ______________________.
3. He is the translator ______________________.
4. I don't understand the presentation ______________________.
5. My close friend ______________________ advises me to copy new words into a vocabulary notebook.
6. My daughter _____________________ dreams of becoming an English teacher.
Gợi ý:
2. She spoke to the man who is fluent in English and French.
3. He is the translator whose translated novels I like the most.
4. I don't understand the presentation (which) the scientist is giving.
5. My close friend who can speak excellent English advises me to copy new words into a vocabulary notebook.
6. My daughter, who has a strong love for English, dreams of becoming an English teacher.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đọc những lá thư gửi đến vào buổi sáng.
2. Cô ấy nói chuyện với người đàn ông thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
3. Anh ấy là dịch giả có những cuốn tiểu thuyết dịch mà tôi thích nhất.
4. Tôi không hiểu bài trình bày mà nhà khoa học đang trình bày.
5. Người bạn thân của tôi, người có thể nói tiếng Anh xuất sắc, khuyên tôi nên chép từ mới vào sổ ghi chép từ vựng.
6. Con gái tôi rất yêu thích tiếng Anh và mơ ước trở thành giáo viên tiếng Anh.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes hay khác: