Giải các phương trình sau: ln(4x + 2) - ln(x - 1) = lnx; log2 (3x + 1) . log3 x = 2log2 (3x + 1)
Bài tập ôn tập chương 2
Bài 2.68 trang 133 Sách bài tập Giải tích 12: Giải các phương trình sau:
Lời giải:
a) Với điều kiện x > 1 ta có phương trình:
ln(4x + 2) = ln[x(x − 1)]
⇔ 4x + 2 = x2 – x ⇔ x2 – 5x – 2 = 0
b) Với điều kiện x > 0, ta có phương trình
log2(3x + 1)[log3x − 2] = 0
c) Với điều kiện x > 0, ta có phương trình:
4log3x. 5log3x = 400
⇔ 20log3x = 202
⇔ log3x = 2 ⇔ x = 9 (thỏa mãn điều kiện)
d) Đặt t = lnx(x > 0), ta có phương trình:
t3 – 3t2 – 4t + 12 = 0 ⇔ (t – 2)(t + 2)(t – 3) = 0