Bài 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 trang 7 SBT Toán 6 tập 2
Bài 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 trang 7 SBT Toán 6 tập 2
Bài 9 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Tìm các số nguyên x, y biết:
Lời giải:
Bài 10 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Bài 11 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương:
Lời giải:
Bài 12 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2 x 36 = 8 x 9
Lời giải:
Các cặp phân số bằng nhau:
Bài 13 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
Lời giải:
Các cặp phân số bằng nhau:
Bài 14 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Tìm các cặp số nguyên x, y biết:
Lời giải:
a. Ta có: ⇔ x.y = 3.4 = 12
Và 12 = 1. 12 = (-1).(-12) = 2.6 = (-2).(-6) = 3.4 = (-3).(-4)
Ta lần lượt có các giá trị của x, y như sau:
x = 12 ⇒ y = 1 x = -1 ⇒ y = -12
x = 6 ⇒ y = 2 x = -2 ⇒ y = -6
x = 4 ⇒ y = 3 x = -3 ⇒ y = -4
x = 3 ⇒ y = 4 x = -4 ⇒ y = -3
x = 2 ⇒ y = 6 x = -6 ⇒ y = -2
x = 1 ⇒ y = 12 x = -12 ⇒ y = -1
b.
Suy ra: x = 2k, y = 7k (k ∈ Z và k ≠ 0)
Bài 15 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Tìm các cặp số nguyên x,y , x biết:
Lời giải:
Vậy x = 5 ; y = 14; z = 12
Bài 16 trang 7 sách bài tập Toán 6 Tập 2: Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2; 4; 8; 16; 32
Lời giải:
Ta có: 2 . 32 = 4. 16 = 64 nên các cặp phân số bằng nhau là:
Ta có: 2 . 16 = 4. 8 = 32 nên các cặp phân số bằng nhau là:
Ta có: 4 . 32 = 8. 16 = 128 nên các cặp phân số bằng nhau là: