Bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5 trang 11 SBT Toán 7 tập 1
Bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5 trang 11 SBT Toán 7 tập 1
Bài 3.1: Kết quả phép tính
Hãy chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Chọn (D) (-77)/40.
Bài 3.2: So sánh các tích sau bằng các hợp lý nhất:
Lời giải:
Ta có P1 > 0, P2 < 0, P3 = 0 (vì có thừa số 0/11 = 0)
Do đó P2 < P3 < P1.
Bài 3.3: Tìm các số nguyên x, y biết rằng:
Lời giải:
Suy ra y.(x - 2) = 4. Vì x, y ∈ Z nên x - 2 ∈ Z, ta có bảng sau:
y | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | 4 | -4 |
x - 2 | 4 | -4 | 2 | -2 | 1 | 1 | -1 |
x | 6 | -2 | 4 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Bài 3.4: Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x - y = x.y = x : y (y ≠ 0).
Lời giải:
x – y = x.y ⇒ x = x.y + y = y.(x + 1)
x : y = y.(x + 1) : y = x + 1
⇒ x – y = x + 1 ⇒ y = −1
x = (-1)(x + 1) ⇒ x = − x – 1 ⇒ 2x = −1 ⇒ x = (-1)/2
Vậy x = −12;y = −1;x = −12;y = −1
Bài 3.5: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết rằng:
x(x + y + z) = -5; y(x + y + z) = 9; z(x + y + z) = 5.
Lời giải:
Cộng theo từng vế các đẳng thức đã cho, ta được:
(x+y+z)2 = 9 ⇒ x + y + z = ±3
Nếu x + y + z = 3 thì x = (-5)/3, y = 3, z = 5/3
Nếu x + y + z = -3 thì x = 5/3, y = −3, z = (-5)/3