Bài 13, 14, 15, 16, 17, 18 trang 21 SBT Toán 7 tập 2
Bài 13, 14, 15, 16, 17, 18 trang 21 SBT Toán 7 tập 2
Bài 13: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
a. 3/4
b. 1/2x2yz
c. 3 + x2
d. 3x2
Lời giải:
a. 3/4 là đơn thức
b. 1/2x2yz là đơn thức
c. 3 + x2 không phải là đơn thức (đa thức)
d. 3x2 là đơn thức
Bài 14: Cho 5 ví dụ đơn thức bậc 4 có các biến là x, y, z
Lời giải:
5 ví dụ đơn thức bậc 4 có các biến là x, y, z là:
4x2yz; -5xy2z; 3xyz2; 6xyz2; -2xyz2
Bài 15: Cho các chữ x, y. Lập hai biểu thức đại số mà:
- Một biểu thức là đơn thức
- Một biểu thức không phải là đơn thức
Lời giải:
- Biểu thức là đơn thức: 3xy
- Biểu thức không phải là đơn thức: 2x + y
Bài 16: Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng:
a. 5x2.3xy2
b. 1/4 (x2y3)2.(-2xy)
Lời giải:
a. Ta có: 5x2.3xy2 = (5.3).(x2.x).y2 = 15x3y2
Phần hệ số: 15
b. 1/4 (x2y3)2.(-2xy) = 14 .(-2)x4y6.xy = - 1/2 (x4.x)(y6.y) = - 1/2 x5y7
Phần hệ số: - 1/2
Bài 17: Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:
a. 2/3 xy2z.(-3x2y)2
b. x2yz.(2xy)2z
Lời giải:
a. Ta có: 2/3 xy2z.(-3x2y)2 = - 2/3 xy2z.9x4y2
= (-2/3 .9)(x.x4).(y2.y2).z = -6x5y4z
b. Ta có: x2yz.(2xy)2z = x2yz.4x2y2.z = 4(x2.x2)(y.y2)(z.z) = 4x4y3z2
Bài 18: Tính giá trị của các đơn thức sau:
a. 5x2y2 tại x = -1; y = - 1/2
b. - 1/2 x2y3 tại x = 1; y = -2
c. 2/3 x2y tại x = -3; y = -1
Lời giải:
a. Thay x = -1; y = - 1/2 vào đơn thức, ta có:
5.(-1)2.(1/2 )2 = 5.1.1/4 = 5/4
Vậy giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1 và y = - 1/2 bằng 5/4
b. Thay x = 1 và y = -2 vào đơn thức, ta có:
- 1/2 .12.(-2)3 = - 1/2 .1.(-8) = 4
Vậy giá trị đơn thức - 1/2 x2y3 tại x = 1 và y = -2 bằng 4.
c. Thay x = -3 và y = -1 vào đơn thức, ta có:
2/3 .(-3)2.(-1) = 2/3 .9.(-1) = -6
Vậy giá trị đơn thức 2/3 x2y tại x = -3; y = -1 bằng -6.