Bài 2, 3, 4, 5 trang 19 SBT Toán 7 tập 2
Bài 2, 3, 4, 5 trang 19 SBT Toán 7 tập 2
Bài 2: Dùng các thuật ngữ “tổng”, “hiệu”, “tích”, “thương”, “bình phương” … để đọc các biểu thức sau:
a. x + 10
b. 3x2
c. (x + 2)(x – 2)
Lời giải:
a. x + 10: tổng của x và 10
b. 3x2: tích của 3 và x bình phương
c. (x + 2)(x – 2): tích của tổng x và 2 với hiệu của x và 2
Bài 3: Viết biểu thức đại số biểu thị:
a. Diện tích hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5cm và a cm.
b. Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là a cm và b cm.
Lời giải:
a. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 cm và a cm là: 5a
b. Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là a (cm) và b (cm) là: (a + b).2
Bài 4: Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a. Quãng đường đi được của một ô tô trong thời gian t giờ với vận tốc 35 (km/h)
b. Diện tích hình thang có đáy lớn là a (m), đáy bé b (m) và đường cao h (m)
Lời giải:
a. Biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi được của một ô tô trong thời gian t giờ với vận tốc 35 (km/h) là: 35t
b. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a (m), đáy bé b (m) và đường cao h (m) là: (a + b)/2 h
Bài 5: Viết biểu thức đại số biểu diễn:
a. Một số tự nhiên chẵn
b. Một số tự nhiên lẻ
c. Hai số lẻ liên tiếp
d. Hai số chẵn liên tiếp
Lời giải:
a. Biểu thức đại số biểu diễn một số tự nhiên chẵn: 2k
b. Biểu thức đại số biểu diễn một số tự nhiên lẻ: 2k + 1
c. Biểu thức đại số biểu diễn hai số lẻ liên tiếp: 2k + 1 và 2k + 3
d. Biểu thức đại số biểu diễn hai số chẵn liên tiếp: 2k và 2k + 2