Bài 56, 57, 58, 59 trang 18 SBT Toán 7 tập 1


Bài 56, 57, 58, 59 trang 18 SBT Toán 7 tập 1

Bài 56: So sánh 9920 và 999910

Lời giải:

Ta có: 9920 = (992)10 = 980110

9801 < 9999 ⇒ 980110 < 999910

Vậy 9920 < 999910

Bài 57: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) 128.912 = 1816

b) 7520 = 4510.530

Lời giải:

a) 128.912 = 1816

Ta có: 128.912 = (4.3)8.912 = 48.38.912 =(22)8.(32)4.912

= 216.94.912 = 216.916 = (2.9)16 = 1816

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh

b) 7520 = 4510.530

Ta có: 4510.530 = 910.510.530 = (32)10.540

= 320.(52)20 = 320.2520 = (3.25)20 = 7520

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh

Bài 58: Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 20; tích các ô trong mỗi hàng; cột; mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:

100 10-5 102
103

Lời giải:

100 10-5 102
101 10-1 10-3
10-4 103 10-2

Bài 59: Chứng minh rằng:

106 - 57 chia hết cho 59

Lời giải:

106 - 57 = (2.5)6 - 56.5 = 26.56 - 56.5 = 56.(26 - 5) = 56.59 ⋮ 59

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 7 khác: