Bài 8, 9, 10, 11, 12 trang 20 SBT Toán 7 tập 2
Bài 8, 9, 10, 11, 12 trang 20 SBT Toán 7 tập 2
Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. x2 – 5x tại x = 1; x = -1; x = 1/2
b. 3x2 – xy tại x = -3; y = -5
c. 5 – xy3 tại x = 1; y = -3
Lời giải:
a. *Thay x = 1 vào biểu thức, ta có: 12 – 5.1 = 1 – 5 = -4
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1 là -4.
*Thay x = -1 vào biểu thức, ta có: (-1)2 – 5.(-1) = 1 + 5 = 6
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1 là 6.
*Thay x = 1/2 vào biểu thức, ta có:
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1/2 là -9/4 .
b. Thay x = -3 và y = -5 vào biểu thức, ta có:
3.(-3)2 – (-3)(-5) = 3.9 – 15 = 12
Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – xy tại x = -3; y = -5 là 12.
c. Thay x = 1, y = -3 vào biểu thức, ta có:
5 – 1.(-3)3 = 5 – 1.(-27) = 5 + 27 = 32
Vậy giá trị của biểu thức 5 – xy3 tại x = 1; y = -3 là 32.
Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. x5 – 5 tại x = -1
b. x2 – 3x – 5 tại x =1; x = -1
Lời giải:
a. Thay x = -1 vào biểu thức ta có:
(-1)5 – 5 = -6
Vậy giá trị của biểu thức x5 – 5 tại x = -1 là -6.
b. *Thay x = 1 vào biểu thức, ta có:
12 – 3.1 – 5 = 1 – 3 – 5 = -7
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 3x – 5 tại x = 1 là -7.
* Thay x = -1 vào biểu thức, ta có:
(-1)2 – 3.(-1) – 5 = 1 + 3 – 5 = -1
Vậy giá trị của biểu thức x2 – 3x – 5 tại x = -1 là -1.
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x (m), chiều rộng y (m) (x, y > 4). Người ta mở một lối đi xung quanh vương (thuộc đất của vườn) rộng 2m.
a. Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất còn lại để trồng trọt là bao nhiêu m?
b. Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 15m, y = 12m
Lời giải:
a. Chiều dài khu đất trồng trọt là x – 4 (m)
Chiều rộng khu đất trồng trọt là y – 4 (m)
b. Diện tích khu đất trồng trọt là: (x – 4)(y – 4) (m2) (1)
Thay x = 15m, y = 12m vào (1), ta có:
S = (15 – 4)(12 – 4) = 11.8 = 88 (m2)
Bài 11: Điền vào bảng sau:
Biểu thức | Giá trị biểu thức tại | ||||
x = -2 | x = -1 | x = 0 | x = 1 | x = 2 | |
3x – 5 | |||||
x2 | |||||
x2 – 2x + 1 |
Lời giải:
Biểu thức | Giá trị biểu thức tại | ||||
x = -2 | x = -1 | x = 0 | x = 1 | x = 2 | |
3x – 5 | -11 | -8 | -5 | -2 | 1 |
x2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 |
x2 – 2x + 1 | 9 | 4 | 1 | 0 | 1 |
Bài 12: Có một vòi chảy vào một bể chứa nước, mỗi phút được x lít nước. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 13 lượng nước chảy vào.
a. Hãy biểu thị số nước có thêm trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên trong a phút
b. Tính số nước có thêm trong bể trên biết x = 30; a = 50.
Lời giải:
a. Sau a phút, vòi nước chảy vào bể được ax (lít)
Sau a phút, vòi nước chảy ra ngoài được ax / 3 (lít)
Sau a phút số nước có thêm trong bể là:
b. Thay x = 30, a = 50 vào (1) ta có số nước có thêm trong bể là:
(2.50.30) / 3 = 1000 (lít)