X

Giải sách bài tập Toán 8

(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 52 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo


Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 52 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 52.

(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 52 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo

- Toán lớp 8 trang 52 Tập 1 (sách mới):

- Toán lớp 8 trang 52 Tập 2 (sách mới):




Lưu trữ: Giải SBT Toán 8 trang 52 (sách cũ)

Bài 11 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m > n, hãy so sánh:

a. 5m và 5n

b. -3m và -3n

Lời giải:

a. 5m < 5n

b. -3m > -3n

Bài 12 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Số b là số âm, số 0 hay số dương nếu:

a. 5b > 3b

b. -12b > 8b

c. -6b ≥ 9b

d. 3b ≤ 15b

Lời giải:

a. Vì 5 > 3 mà 5b > 3b nên b là số dương

b. Vì -12 < 8 mà -12b > 8b nên b là số âm

c. Vì -6 < 9 mà -6b ≥ 9b nên b là số không dương (tức b ≤ 0)

d. Vì 3 < 5 mà 3b ≤ 5b nên b là số không âm (tức b ≥ 0)

Bài 13 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a < b, hãy đặt dấu <, > vào ô vuông cho thích hợp:

Bài 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 trang 52 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Lời giải:

Bài 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 trang 52 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Bài 14 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m < n, chứng tỏ:

a. m + 3 > n + 1

b. 3m + 2 > 3n

Lời giải:

a. Ta có: m > n ⇒ m + 3 > n + 3 (1)

1 < 3 ⇒ n + 1 < n + 3 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: m + 3 > n + 1

b. Ta có: m > n ⇒ 3m > 3n (3)

2 > 0 ⇒ 3m + 2 < 3m (4)

Từ (3) và (4) suy ra: 3m + 2 > 3n

Bài 15 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m < n, chứng tỏ:

a. 2m + 1 < 2n + 1

b. 4(m – 2) < 4(n – 2)

c. 3 – 6m > 3 – 6n

Lời giải:

a. Ta có: m < n ⇒ 2m < 2n ⇒ 2m + 1 < 2n + 1

b. Ta có: m < n ⇒ m – 2 < n – 2 ⇒ 4(m – 2) < 4(n – 2)

c. Ta có: m < n ⇒ - 6m > - 6n ⇒ 3 – 6m > 3 – 6n

Bài 16 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho m < n, chứng tỏ:

a. 4m + 1 < 4n + 5

b. 3 – 5m > 1 – 5n

Lời giải:

a. Ta có: m < n ⇒ 4m < 4n ⇒ 4m + 1 < 4n + 1 (1)

1 < 5 ⇒ 4n + 1 < 4n + 5 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 4m + 1 < 4n + 5

b. Ta có: m < n ⇒ -5m > -5n ⇒ 1 – 5m > 1 – 5n (3)

3 > 1 ⇒ 3 – 5m > 1 – 5m (4)

Từ (3) và (4) suy ra: 3 – 5m > 1 – 5n

Bài 17 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a > 0, b > 0, nếu a < b, hãy chứng tỏ:

a. a2 < ab và ab < b2

b. a2 < b2 và a3 < b3

Lời giải:

a. Với a > 0, b > 0 ta có:

a < b ⇒ a.a < a.b ⇒ a2 < ab (1)

a < b ⇒ a.b < b.b ⇒ ab < b2 (2)

b. Từ (1) và (2) suy ra: a2 < b2

Ta có: a < b ⇒ a3 < a2b (3)

a < b ⇒ ab2 < b3 (4)

a < b ⇒ a.a.b < a.b.b ⇒ a2b < ab2 (5)

Bài 18 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra:

a. a + 5 > 10

b. a + 4 > 8

c. -5 > -a

d. 3a > 13

Lời giải:

a. Ta có: a > 5 ⇒ a + 5 > 5 + 5 ⇒ a + 5 > 10

b. Ta có: a > 5 ⇒ a + 4 > 5 + 4 ⇒ a + 4 > 9 ⇒ a + 4 > 8

c. Ta có: a > 5 ⇒ -a < -5 ⇒ -5 > -a

d. Ta có: a > 5 ⇒ a.3 > 5.3 ⇒ 3a > 15 ⇒ 3a > 13

Vậy các bất đẳng thức đều xảy ra.

Bài 19 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu < > ≥ ≤ vào ô vuông cho thích hợp:

Bài 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 trang 52 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Lời giải:

Bài 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 trang 52 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Bài 20 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho a > b và m < n, hãy đặt dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp:

Bài 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 trang 52 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Lời giải:

Bài 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 trang 52 SBT Toán 8 tập 2 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Bài 21 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho 2a > 8, chứng tỏ a > 4. Điều ngược lại là gì? Điều đó có đúng không ?

Lời giải:

Ta có: 2a > 8 ⇒ 2a. 1/2 > 8. 1/2 ⇒ a > 4

Ngược lại: Nếu a > 4 thì 2a > 8

Điều này đúng vì: a > 4 ⇒ a.2 > 4.2 ⇒ 2a > 8

Bài 22 trang 52 sách bài tập Toán 8 Tập 2: a. Cho bất đẳng thức m > 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1m > 0?

b. Cho bất đẳng thức m < 0. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1m < 0?

Lời giải:

a. Ta có: m > 0 ⇒ 1/m2 > 0 ⇒ m. 1/m2 > 0. 1/m2 ⇒ 1/m > 0

b. Ta có: m < 0 ⇒m2 > 0 ⇒ 1/m2 > 0

m < 0 ⇒ m. 1/m2 < 0. 1/m2 ⇒ 1/m < 0

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 8 khác: