Bài II.3, II.4, II.5, II.6 trang 167 SBT Toán 8 tập 1
Bài II.3, II.4, II.5, II.6 trang 167 SBT Toán 8 tập 1
Bài 3 trang 167 SBT Toán 8 Tập 1: Cho lục giác đều MNPQRS (h.bs.27). Gọi X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh MN, PQ và RS. Khi đó XYZ là:
(A) tam giác vuông;
(B) tam giác vuông cân;
(C) tam giác đều;
(D) tam giác mà độ dài các cạnh của nó đôi một khác nhau.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 4 trang 167 SBT Toán 8 Tập 1: Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên hình bs.28. Diện tích tam giác MQP bằng bao nhiêu (cm2)?
(A) 6;
(B) 25;
(C) 25/2;
(D) 25/4.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 5 trang 167 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hình bs.29, trong đó HK = KF = FL = LT và tam giác GHT có diện tích S. Khi đó, diện tích của tam giác GKL bằng:
(A) 1/2 S;
(B) 1/4 S;
(C) 1/8 S;
(D) 3/4 S.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 6 trang 167 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hình bs.30 (hình bình hành MNPQ có diện tích S và X, Y tương ứng là trung điểm của các cạnh QP, PN). Khi đó, diện tích của tứ giác MXPY bằng:
(A) 1/4 S;
(B) 1/2 S;
(C) 1/8 S;
(D) 3/4 S.
Lời giải:
Chọn đáp án B