X

Giải vở bài tập Toán 4

Giải bài tập lớp 4

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 (Tập 1, Tập 2 - Sách mới)


Haylamdo giới thiệu lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 Tập 1 & Tập 2 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập Toán 4 trang 5.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 (Tập 1, Tập 2 - Sách mới)

- VBT Toán lớp 4 trang 5 Tập 1 (sách mới):

- VBT Toán lớp 4 trang 5 Tập 2 (sách mới):




Lưu trữ: Giải VBT Toán lớp 4 trang 5 (sách cũ)

Bài 1 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Trong các số 3457; 4568; 66 811; 2050; 2229; 3576 các số chia hết cho 2 là: ………………

b) Trong các số 900; 2355; 5551; 5550; 9372; 285 các số chia hết cho 5 là:……………

Trả lời

a) Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050; 3576

b) Các số chia hết cho 5 là: 900; 2355; 5550; 285

Bài 2 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 2:

a) Viết vào mỗi hình vuông một số có ba chữ số và chia hết cho 2:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 (Tập 1, Tập 2 - Sách mới) | Giải vở bài tập Toán lớp 4

b) Viết vào mỗi hình tròn một số có ba chữ số và không chia hết cho 2:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 (Tập 1, Tập 2 - Sách mới) | Giải vở bài tập Toán lớp 4

Trả lời

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 (Tập 1, Tập 2 - Sách mới) | Giải vở bài tập Toán lớp 4

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 5 (Tập 1, Tập 2 - Sách mới) | Giải vở bài tập Toán lớp 4

Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 345; 400; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 1324:

a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ………

b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ……

c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: ……

Trả lời

a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 400; 2000; 9010.

b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296; 1324

c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995.

Bài 4 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5:

0; 10; ...; ...; ...; 50; 60; ...;...; ...; 100

Trả lời

0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 khác: