Viết cách đọc các số đo sau 208cm3 ; 10,215cm3 ; 0,505dm3
Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 113: Luyện tập trang 33
Giải bài 1 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Bài 113: Luyện tập giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.
Bài 1 trang 33 Vở bài tập Toán 5 Tập 2:
a, Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3 ; 10,215cm3; 0,505dm3; :…………………………………
208cm3 :…………………………………
10,215cm3 :…………………………………
0,505dm3 :…………………………………
:…………………………………
b. Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………
Hai nghìn không trăm mười mét khối : ………
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : ………
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : ………
Trả lời
a. Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3 ; 10,215cm3; 0,505dm3 :
a. 208cm3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215cm3đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
0,505dm3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
: đọc là hai phần ba mét khối.
b. Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3
Hai nghìn không trăm mười mét khối : 2010m3
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : :