Giải Vở bài tập Toán 5 Bài 162: Luyện tập trang 107,108
Giải Vở bài tập Toán 5 Bài 162: Luyện tập trang 107,108
Bài 1 trang 107 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
a,
Hình lập phương | (1) | (2) |
Cạnh | 8cm | 1,5m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
b,
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
Trả lời
Diện tích xung quanh hình lập phương :
Sxung quanh = 8 * 8 *4 = 256cm2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stoàn phần = 8 *8 * 6 = 384cm2
Thể tích hình lập phương :
V = 8 * 8 * 8 = 512cm3
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :
Sxung quanhh = (6 + 4) *2 * 5 = 100cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:
Stoàn phần = 6* 4 * 2 + 100 = 148cm2
Thể tích hình hộp chữ nhật :
V = 6 * 4 * 5 = 120cm3
a,
Hình lập phương | (1) | (2) |
Cạnh | 8cm | 1,5m |
Sxung quanh | 256cm2 | 9cm2 |
Stoàn phần | 384cm2 | 13,5cm2 |
Thể tích | 512cm3 | 3,375cm3 |
b,
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | 100cm2 | 4,8m2 |
Stoàn phần | 148cm2 | 9,12m2 |
Thể tích | 120cm3 | 1,728cm3 |
Trả lời
Diện tích đáy bể là :
1,5 * 1,2 = 1,8 (m2)
Chiều cao của bể là :
1,44 : 1,8 = 0,8 (m)
Đáp số : 0,8m
a. Thể tích của hình lập phương H
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương H.
Trả lời
a. Cạnh của hình lập phương H là :
10 * 2 = 20 (cm)
Thể tích hình lập phương lớn :
20 * 20* 20 = 8000 (cm3)
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương lớn :
20 * 20 * 6 = 2400 (cm2)
Đáp số : a. 8000cm3
b. 2400cm2
Bài 4 trang 108 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
Trả lời
Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là :
3 * 3 * 3 = 27 (cm3)
Thể tích hình lập phương cạnh 2 * 3cm là :
6 * 6 * 6 = 216 (cm3)
Thể tích gấp số lần là :
216 : 27 = 8 (lần)
Vậy khoanh vào đáp án D. 8 lần