Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông
Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trang 34
Giải bài 1 trang 34 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 chi tiết trong bài học Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.
Bài 1 trang 34 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | |
805 mm2 | |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | |
1021 mm2 |
Trả lời
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | 16254 mm2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông | 805 mm2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700 mm2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021 mm2 |