Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 năm 6 tháng = … tháng ; 2 phút 30 giây = … giây
Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 149: Ôn tập về đo thời gian trang 88
Giải bài 2 trang 88 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Bài 149: Ôn tập về đo thời gian giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.
Bài 2 trang 88 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1 năm 6 tháng = ……… tháng
2 phút 30 giây = ……… giây
2 giờ 10 phút = ……… phút
5 ngày 8 giờ = ……… giờ
b. 30 tháng =………năm ……… tháng
150 phút = ……… giờ ……… phút
58 giờ = ……… ngày ……… giờ
200 giây = ……… phút ……… giây
c. 60 phút = ………giờ
30 phút = ………giờ = ………giờ
1 giờ 30 phút = ………giờ
75 phút = ………giờ
45 phút = ………giờ = ………giờ
12 phút = ………giờ = ………giờ
2 giờ 15 phút = ………giờ
1 giờ 12 phút = ………,………giờ
d. 60 giây = ……… phút
90 giây = ………,………phút
1 phút 6 giây = ………phút
30 giây = ………phút = ………,………phút
1 phút 15 giây = ………,………phút
1 phút 24 giây = ………,………phút
e. 2 giờ 18 phút = ………,………giờ
3 phút 48 giây = ………,………phút
1 giờ 36 phút = ………,………giờ
1 phút 6 giây = ………,………phút
Trả lời
a. 1 năm 6 tháng = 18 tháng
2 phút 30 giây = 150 giây
2 giờ 10 phút = 130 phút
5 ngày 8 giờ = 128 giờ
b. 30 tháng = 2 năm 6 tháng
150 phút = 2 giờ 30 phút
58 giờ = 2 ngày 10 giờ
200 giây = 3 phút 20 giây
c. 60 phút = 1 giờ
30 phút = = 0,5 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
45 phút = = 0,75 giờ
12 phút = = 0,2 giờ
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
d. 60 giây = 1 phút
90 giây = 1,5 phút
1 phút 6 giây = 1,1 phút
30 giây = = 0,5 phút
1 phút 15 giây = 1,25 phút
1 phút 24 giây = 1,4 phút
e. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ
3 phút 48 giây = 3,8 phút
1 giờ 36 phút = 1,6 giờ
1 phút 6 giây = 1,1 phút