Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 8472m = 8km 472m = 8,472km
Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng trang 82
Giải bài 3 trang 82 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.
Bài 3 trang 82 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km
3956m = ………km ………m = …., ………km 605m = 0,605………
5086m = ………km ………m = ….,………km
b.
73dm = ………m ………dm = ….,………m 1038mm = 10,38……
267cm = ………m ………cm = ….,………m 591 mm = 0,591……….
c.
4362g = ………kg ………g = ….,………kg 2002g = 2,002………
3024g = ………kg ………g = ….,………kg
d.
5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn 2 tấn 7kg = 2,007 ………
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn 0,025 tấn = 2,5 ………
Trả lời
a. 8472m = 8km 472m = 8,472km
8472m = 8km 472m = 8,472km
2007m = 2,007km
3956m = 3km 956m = 3,956km
605m = 0,605km
5086m = 5km 86m = 5,086km
b.
73dm = 7m 3dm = 7,3m
1038mm = 10,38dm
267cm = 2m 67cm = 2,67m
591 mm = 0,591m
c.
4362g = 4kg 362g = 4,362kg
2002g = 2,002kg
3024g = 3kg 24g = 3,024kg
d.
5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn
2 tấn 7kg = 2,007 tấn
6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn
0,025 tấn = 2,5 yến