Giáo án Chính tả (Nhớ - viết): Cửa sông mới, chuẩn nhất - Giáo án Tiếng Việt 5
Giáo án Chính tả (Nhớ - viết): Cửa sông mới, chuẩn nhất
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhớ - viết đúng chính tả 4 khổ cuối của bài Cửa sông.
2. Kĩ năng: Tìm được các tên riêng trong 2 đoạn trích trong SGK, củng cố, khắc sâu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài (BT2).
3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài.
4. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng
- Giáo viên: Ảnh minh hoạ trong SGK, bảng nhóm.
- Học sinh: Vở viết.
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
1. Hoạt động khởi động:(3 phút) |
|
- Cho HS chia thành 2 đội chơi thi viết tên người, tên địa lí nước ngoài. VD : Ơ-gien Pô-chi-ê, Pi– e Đơ-gây–tơ, Chi–ca–gô. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng |
- HS chơi trò chơi
- HS theo dõi - HS mở vở |
2.Hoạt động chuẩn bị viết chính tả:(7 phút) *Mục tiêu: - HS nắm được nội dung đoạn viết và biết cách viết các từ khó. - HS có tâm thế tốt để viết bài. *Cách tiến hành: |
|
*Trao đổi về nội dung đoạn thơ: - Yêu cầu HS đọc lại bài thơ. - Đọc thuộc lòng bài thơ? - Cửa sông là địa điểm đặc biệt như thế nào? *Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ trên. - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài thơ |
- 1HS nhìn SGK đọc lại bài thơ. - 1 HS đọc. - 1 HS trả lời.
- HS nêu các từ ngữ khó: VD: nước lợ, nông sâu, uốn cong lưỡi, sóng, lấp loá... - HS viết bảng con, 2 HS viết trên bảng lớp. - HS theo dõi, nêu cách viết bài thơ. |
3. HĐ viết bài chính tả. (15 phút) *Mục tiêu: Nhớ - viết đúng chính tả 4 khổ cuối của bài Cửa sông. *Cách tiến hành: |
|
- GV đọc mẫu lần 1. - GV đọc lần 2 (đọc chậm) - GV đọc lần 3. |
- HS theo dõi. - HS viết theo lời đọc của GV. - HS soát lỗi chính tả. |
4. HĐ chấm và nhận xét bài (3 phút) *Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn. *Cách tiến hành: |
|
- GV chấm 7-10 bài. - Nhận xét bài viết của HS. |
- Thu bài chấm - HS nghe |
5. HĐ làm bài tập: (8 phút) * Mục tiêu: Tìm được các tên riêng trong 2 đoạn trích trong SGK, củng cố, khắc sâu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài (BT2). * Cách tiến hành: |
|
Bài tập 2: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nêu tên riêng có trong bài và giải thích cách viết, viết đúng; sau đó nói lại quy tắc. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, kết luận người thắng cuộc.
|
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm việc độc lập: Đọc lại đoạn trích vừa đọc vừa gạch mờ dưới các tên riêng tìm được, suy nghĩ, giải thích cách viết các tên riêng đó. - HS nối tiếp nêu kết quả Lời giải: - Các tên riêng chỉ người: + Cri- xtô- phô - rô Cô - lôm - bô + A - mê - ri- gô Ve- xpu -xi + Ét - mân Hin - la - ri + Ten - sing No- rơ - gay - Các tên địa lí: + I- ta- li - a; Lo- ren; A - mê - ri - ca; Ê - vơ - rét; Hi- ma- lay- a; Niu Di - lân. - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tên riêng. Các tiếng trong bộ phận tên riêng được ngăn cách nhau bởi dấu gạch nối. - Các tên riêng còn lại: Mĩ, Ấn Độ, Pháp, Bồ Đào Nha, Thái Bình Dương được viết hoa chữ cái đầu của mỗi chữ, vì đây là tên riêng nước ngoài nhưng đọc theo phiên âm Hán Việt. |
6. Hoạt động ứng dụng:(2 phút) |
|
- GV nhận xét giờ học, biểu dương những HS học tốt trong tiết học. - Yêu cầu những HS viết sai chính tả về nhà làm lại. |
- HS nghe và thực hiện |
7. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) |
|
- Tìm hiểu thêm về cách viết hoa tên tên người, tên địa lí nước ngoài. |
- HS nghe và thực hiện |
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
**********************************************