Giáo án Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống mới, chuẩn nhất - Giáo án Tiếng Việt 5
Giáo án Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống mới, chuẩn nhất
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1.
2. Kĩ năng: Điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục ngữ (BT2).
- HS (M3,4) thuộc một số câu tục ngữ, ca dao trong BT1, BT2.
3. Thái độ: Giáo dục truyền thống yêu nước, lòng tự hào dân tộc cho HS.
4. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng
- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ, bảng nhóm, Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam, Ca dao, dân ca Việt Nam
- Học sinh: Vở viết, SGK , bút dạ, bảng nhóm.
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, “động não”
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Hoạt động khởi động:(5phút) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cho HS chơi trò chơi "Chiếc hộp bí mật" với nội dung: Mỗi HS đọc đoạn văn ngắn kể về 1 tấm gương hiếu học trong đó có sử dụng phép lược để liên kết câu. - GV nhận xét. - Giới thiệu bài - Ghi bảng |
- HS chơi
- HS nghe - HS ghi vở |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1. - Điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục ngữ (BT2). - HS (M3,4) thuộc một số câu tục ngữ, ca dao trong BT1, BT2. * Cách tiến hành: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 1:HĐ nhóm - Gọi HS đọc yêu cầu bài và bài làm mẫu. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm, hoàn thành bài tập. - Gọi HS trình bày bài làm. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
|
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm lại. - HS thảo luận theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. a. Yêu nước: Con ơi, con ngủ cho lành. Mẹ đi gánh nước rửa bành con voi Muốn coi lên núi mà coi Coi bà Triệu Ẩu cỡi voi đánh cồng. b. Lao động cần cù: Có công mài sắt có ngày nên kim. c. Đoàn kết: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại thành hòn núi cao. d. Nhân ái: Thương người như thể thương thân. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 2: HĐ trò chơi - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài tập dưới dạng trò chơi “Hái hoa dân chủ”. - Mỗi HS xung phong lên trả lời bốc thăm một câu ca dao hoặc câu thơ + Đọc câu ca dao hoặc câu thơ + Tìm chữ còn thiếu và ghi vào ô chữ + Trả lời đúng một từ hàng ngang được nhận một phần thưởng +Trả lời đúng ô hình chữ S là người đạt giải cao nhất. - GV nhận xét đánh giá
|
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại - HS nghe GV hướng dẫn - HS chơi trò chơi, giải các câu tục ngữ, ca dao, thơ. - HS chơi trò chơi
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt. - Yêu cầu HS về nhà học thuộc câu ca dao, tục ngữ và chuẩn bị bài sau. |
- HS nghe |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Sưu tầm thêm các câu ca dạo, tục ngữ thuộc chủ đề trên. |
- HS nghe và thực hiện |
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
**********************************************