Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số tiếp theo trang 95 mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số tiếp theo trang 95 mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0)
- Biết viết và đọc các số có bốn chữ số, nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ ra không có đơn vị ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bố chữ số.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng phụ ghi bài tập.
- HS : SGK, vở ô li
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập số 2, 3 trong VBT trang 3 - GV nhận xét, tuyên dương |
- 2HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.. |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
|
|
10' |
2. Hướng dẫn đọc viết số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0) - Yêu cầu HS đọc số sau đó chỉ vào dòng số 2000. ? Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy cchục và mấy đơn vị? ? Ta viết số này như thế nào? - GV nhận xét và nêu: + Số có 2 nghìn nên viết 2 ở hàng nghìn, có 0 trăm nên viết 0 ở hàng trăm, có 0 chục nên viết 0 ở hàng chục, có 0 đơn vị nên viết 0 ở hàng đơn vị. Vậy số này viết là 2000. - GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số 2700, 2750, 2020, 2402, 2005 và hoàn thành bảng. |
- HS đọc số. - Số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 1HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp. - Đọc là: Hai nghìn. |
19' |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài tập 1: Đọc các số(theo mẫu): - GV viết số mẫu, yêu cầu HS đọc số. - GV nhận xét, chốt về cách đọc số có bốn chữ số(trường hợp có số 0 ở hàng trăm, chục và đơn vị) * Bài tập 2: Số? ? Em có nhậm xét gì về 3 dãy số trên? - GV yêu cầu HS làm bài - GV chữa bài, đánh giá ? Hai số tự nhiên liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? * Bài tập 3: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: - Yêu cầu HS đọc thầm các dãy số trong bài. ? Các số trong dãy số a mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu đơn vị? ? Trong dãy số b, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu đơn vị? ? Trong dãy số c, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu đơn vị? - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. ? Em có nhận xét gì về các dãy số trong bài tập ? |
- HS đọc đề bài. - HS trả lời miệng bài tập. + 3690 : Ba ngh́n sáu trăm chín mươi + 6504 : Sáu ngh́n năm trăm linh tư + 4081 : Bốn ngh́n không trăm tám mươi mốt - 1HS đọc đề bài. - Là dãy số đếm thêm 1 - 3 HS lên bảng - lớp làm vào vở a) 5616 , 5617 , 5618 , 5619 , 5620… b) 8009 , 8010 ,8011 , 8012 , 8013 … c) 6000 , 6001 , 6002 , 6003 , 6004 … - Cả lớp nhận xét, đúng sai. - Hơn kém nhau 1 đơn vị - HS nêu yêu cầu bài. - Thêm 1000 đơn vị - Thêm 100 đơn vị - Thêm 10 đơn vị - HS làm bài, 3HS lên bảng a) 3000 , 4000 , 5000 , 6000 , 7000 … b) 9000 , 9100 , 9200 , 9300 , 9400… c) 4420 , 4430 , 4440 ,4450 , 4460 … - Chữa bài, nhận xét. - Dãy số phần a là dãy số tròn nghìn, phần b là dãy số tròn trăm , phầ c là dãy số tròn trục |
5' |
C. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách đọc, viết các số có bốn chữ số? - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà làm bài trong vbt và chuẩn bị bài : Các số có bốn chữ số ( tiếp ) |
- HS nêu |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều